天伦之乐 niềm vui gia đình
Explanation
天伦之乐指的是家庭成员之间那种亲密、和谐、快乐的关系和感受。它是一种发自内心的幸福感,是家庭和睦、亲情融洽的象征。
Niềm vui gia đình đề cập đến mối quan hệ thân thiết, hòa hợp và hạnh phúc giữa các thành viên trong gia đình. Đó là một cảm giác hạnh phúc xuất phát từ tận đáy lòng, là biểu tượng của sự hòa thuận gia đình và các mối quan hệ khăng khít.
Origin Story
老张家祖孙三代同堂,老张勤劳朴实,妻子温柔贤惠,儿子孝顺懂事,孙子活泼可爱。每天清晨,老张都会早起为家人准备丰盛的早餐,一家老小围坐在餐桌旁,其乐融融。孩子们上学后,老张和妻子会一起打理家务,午后,他们会一起在院子里种花草,养小鸡,傍晚,一家人会聚在一起,欣赏美丽的夕阳,分享彼此的快乐与烦恼。到了晚上,老张会为孙子讲故事,哄他入睡,一家三代其乐融融,温馨幸福,这便是老张一家平凡而快乐的天伦之乐。
Gia đình họ Trương sống chung ba thế hệ. Ông Trương chăm chỉ và khiêm nhường, vợ ông dịu dàng và tốt bụng, con trai ông hiếu thảo và hiểu chuyện, cháu trai ông thì hoạt bát và đáng yêu. Mỗi buổi sáng, ông Trương đều dậy sớm chuẩn bị bữa sáng thịnh soạn cho gia đình. Cả gia đình quây quần bên bàn ăn trong không khí vui vẻ và hòa thuận. Sau khi các con đi học, ông Trương và vợ cùng nhau dọn dẹp nhà cửa. Buổi chiều, họ cùng nhau ra vườn chăm sóc hoa và cây cảnh, nuôi gà. Buổi tối, cả gia đình cùng nhau ngắm hoàng hôn tuyệt đẹp và chia sẻ niềm vui nỗi buồn với nhau. Buổi tối, ông Trương kể chuyện cho cháu rồi ru cháu ngủ. Ba thế hệ sống với nhau trong hòa thuận và hạnh phúc; đó là niềm vui gia đình giản dị mà hạnh phúc của gia đình họ Trương.
Usage
通常用来形容家庭的和睦、快乐的氛围。
Thường được dùng để miêu tả không khí hòa thuận và hạnh phúc trong gia đình.
Examples
-
一家人围坐在一起吃年夜饭,其乐融融,真是天伦之乐。
yī jiā rén wéi zuò zài yī qǐ chī nián yè fàn, qí lè róng róng, zhēn shì tiān lún zhī lè.
Cả gia đình sum họp ăn Tết, ấm áp và hạnh phúc, thực sự là niềm vui gia đình.
-
儿孙满堂,享受着天伦之乐,是许多老年人的愿望。
ér sūn mǎn táng, xiǎng shòu zhe tiān lún zhī lè, shì xǔ duō lǎo nián rén de yuàn wàng
Có nhiều cháu, hưởng thụ niềm vui gia đình, là mong ước của nhiều người già.