天寒地冻 tiān hán dì dòng rét buốt

Explanation

形容天气极其寒冷。

miêu tả thời tiết vô cùng lạnh giá

Origin Story

话说在一个寒冷的冬日,鹅毛大雪纷纷扬扬地下个不停,山川河流都披上了一层厚厚的银装。北风呼啸,像一群饿狼在肆虐地咆哮着,天地间一片苍茫,寒气逼人,真是天寒地冻。山村里的小路上,一个瘦弱的老人拄着拐杖,艰难地行走着。他要去看望生病的孙子,路途遥远,又加上天气恶劣,老人冻得瑟瑟发抖,他咬紧牙关,一步一步地向前走着。终于,老人到了孙子家,看到孙子安然无恙,老人心里充满了欣慰。

huà shuō zài yīgè hánlěng de dōng rì, é máo dà xuě fēnfēn yángyáng de xià ge bù tíng, shān chuān hé liú dōu pī shàng le yī céng hòu hòu de yínzhuāng. běi fēng hū xiào, xiàng yī qún è làng zài sì nüè de páo xiào zhe, tiān dì jiān yī piàn cāng máng, hán qì bī rén, zhēn shì tiān hán dì dòng. shān cūn lǐ de xiǎo lù shàng, yīgè shòu ruò de lǎorén zhǔ zhe guǎi zhàng, jiānnán de xíngzǒu zhe.

Vào một ngày đông giá rét, tuyết rơi dày đặc không ngừng, phủ kín núi non sông ngòi một lớp trắng dày đặc. Gió bấc gào thét dữ dội, như một bầy sói đói. Thế gian chìm trong màn sương mù xám xịt và lạnh lẽo. Một ông lão gầy yếu, chống gậy, lê bước chậm chạp trên con đường phủ đầy tuyết. Ông đến thăm đứa cháu nội đang ốm, một chặng đường dài càng trở nên khó khăn hơn bởi thời tiết khắc nghiệt. Run rẩy vì lạnh, ông nghiến chặt răng và bước từng bước một, cho đến khi đến được nhà cháu.

Usage

作谓语、定语;形容天气非常寒冷

zuò wèiyǔ、dìngyǔ;xióngróng tiānqì fēicháng hánlěng

Được dùng làm vị ngữ hoặc định ngữ; miêu tả thời tiết vô cùng lạnh giá

Examples

  • 天寒地冻,人们都躲在家里不愿意出门。

    tiān hán dì dòng, rénmen dōu duǒ zài jiā lǐ bù yuànyì chūmén

    Trời lạnh cóng, mọi người không muốn ra khỏi nhà.

  • 凛冽的寒风吹来,让人感觉天寒地冻。

    lǐnliè de hánfēng chuī lái, ràng rén gǎnjué tiān hán dì dòng

    Gió lạnh buốt thổi đến, khiến người ta cảm thấy trời lạnh cóng