子子孙孙 Zǐ zǐ sūn sūn Con cháu

Explanation

子子孙孙指子孙后代,世世代代。

Tử tử tôn tôn chỉ con cháu đời sau, nối tiếp nhau qua các thế hệ.

Origin Story

很久以前,在一个繁华的村庄里,住着一位名叫李老汉的老人。李老汉一生勤劳善良,他种田、养蚕,辛勤劳作,攒下了一笔不小的家产。但他并没有贪图享受,而是把大部分家产都留给了子子孙孙,希望他们能够过上幸福的生活。李老汉的子孙们继承了他的勤劳美德,一代一代努力奋斗,家业也越来越兴旺。他们不仅富裕了,还积极帮助村里其他人,为村庄的发展做出了巨大贡献。村里人因此都非常敬重李老汉一家,赞扬他们家风好,子子孙孙都安居乐业。李老汉的故事在村庄里代代相传,激励着一代又一代村民勤劳致富,积极向上。

hěn jiǔ yǐ qián, zài yīgè fán huá de cūn zhuāng lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào lǐ lǎohàn de lǎo rén. lǐ lǎohàn yī shēng qín láo shàn liáng, tā zhòng tián, yǎng cán, xīn qín láo zuò, zǎn xià le yī bǐ bù xiǎo de jiā chǎn. dàn tā bìng méi yǒu tāntú xiǎngshòu, ér shì bǎ dà bù fèn jiā chǎn dōu liú gěi le zǐ zǐ sūn sūn, xīwàng tāmen néng gòu guò shang xìng fú de shēnghuó. lǐ lǎohàn de zǐ sūn men jìchéng le tā de qín láo měidé, yī dài yī dài nǔ lì fèndòu, jiā yè yě yuè lái yuè xīngwàng. tāmen bù jǐn fù yù le, hái jījí bāngzhù cūn lǐ qí tā rén, wèi cūn zhuāng de fāzhǎn zuò chū le jù dà gòngxiàn. cūn lǐ rén yīn cǐ dōu fēicháng jìngzhòng lǐ lǎohàn yī jiā, zànyáng tāmen jiāfēng hǎo, zǐ zǐ sūn sūn dōu ān jū lè yè. lǐ lǎohàn de gùshì zài cūn zhuāng lǐ dài dài xiāng chuán, jīlì zhe yī dài yòu yī dài cūn mín qín láo zhì fù, jījí xiàng shàng.

Ngày xửa ngày xưa, ở một làng quê giàu có, có một ông lão tên là Lý Lão Hán. Lý Lão Hán cả đời cần cù và tốt bụng. Ông làm ruộng, nuôi tằm, làm việc chăm chỉ, tích lũy được một gia sản khá lớn. Nhưng ông không hưởng thụ xa hoa, thay vào đó, ông để lại phần lớn gia sản cho con cháu đời sau, hi vọng chúng có thể sống hạnh phúc. Con cháu Lý Lão Hán kế thừa sự cần cù và đức hạnh của ông, chăm chỉ làm việc qua nhiều đời, sự nghiệp gia đình ngày càng phát đạt. Họ không chỉ giàu có mà còn tích cực giúp đỡ những người khác trong làng và đóng góp lớn cho sự phát triển của làng. Vì vậy, dân làng rất kính trọng gia đình Lý Lão Hán, khen ngợi gia phong tốt đẹp của họ, và con cháu họ đều sống yên ổn và sung túc. Câu chuyện về Lý Lão Hán được truyền lại từ đời này sang đời khác trong làng, khích lệ nhiều thế hệ dân làng cần cù làm giàu và tích cực hướng lên.

Usage

用来指子孙后代,世世代代。

yòng lái zhǐ zǐ sūn hòudài, shì shì dài dài

Được dùng để chỉ con cháu và các thế hệ.

Examples

  • 他希望子子孙孙都能继承他的事业。

    tā xīwàng zǐ zǐ sūn sūn dōu néng jìchéng tā de shìyè

    Ông ấy hy vọng con cháu đời sau sẽ kế thừa sự nghiệp của ông.

  • 这家百年老店,子子孙孙都在这里经营。

    zhè jiā bǎi nián lǎo diàn, zǐ zǐ sūn sūn dōu zài zhè lǐ jīngyíng

    Cửa hàng trăm năm tuổi này đã được điều hành bởi cùng một gia đình qua nhiều thế hệ.