孤家寡人 gū jiā guǎ rén người cô đơn

Explanation

孤家寡人,原指古代帝王的自称,后指孤立无助的人,形容人孤独寂寞,缺乏人际交往。

Ban đầu, "Gūjiā guǎrén" là cách xưng hô của các vị hoàng đế thời cổ đại, sau này dùng để chỉ những người cô lập và bất lực. Nó miêu tả một người cô đơn và bị cô lập, thiếu giao tiếp giữa các cá nhân.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,名满天下,却因得罪权贵,被贬官至偏远之地。他远离朝堂,身边少有知己,每日只能与笔墨为伴,独自吟诵诗篇。这让他感到无比孤独,仿佛置身于茫茫人海之中,却像个孤家寡人一般。他怀念着昔日与友人把酒言欢的场景,也思念着故乡的亲人,心中的愁绪难以排解。即使他的诗篇广为流传,也无法填补他内心的空虚寂寞。唯有在月夜之下,他才能找到一丝慰藉。李白的故事,正如同孤家寡人这个成语一样,警示着人们要珍惜人际关系,不要让自己陷入孤立无援的境地。

huìshuō táng cháo shíqī, yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, míng mǎn tiānxià, què yīn dézuì quán guì, bèi biǎnguān zhì piānyuǎn zhī dì。 tā yuǎnlí cháotáng, shēnbiān shǎo yǒu zhījǐ, měirì zhǐ néng yǔ bǐmò wèi bàn, dúzì yínsòng shīpiān。 zhè ràng tā gǎndào wúbǐ gūdú, fǎngfú zhìshēn yú mángmáng rén hǎi zhī zhōng, què xiàng gè gūjiā guǎrén yībān。 tā huáiniàn zhe xīrì yǔ yǒurén bǎjiǔ yánhuān de chǎngjǐng, yě sīniàn zhe gùxiāng de qīnrén, xīn zhōng de chóuxù nán yǐ páijiě。 jíshǐ tā de shīpiān guǎng wèi liúchuán, yě wúfǎ tiánbǔ tā nèixīn de kōngxū jìmò。 wéiyǒu zài yuèyè zhī xià, tā cái néng zhǎodào yīsī wèijiè。 lǐ bái de gùshì, zhèng rútóng gūjiā guǎrén zhège chéngyǔ yīyàng, jǐngshì zhe rénmen yào zhēnxī rénjì guānxì, bùyào ràng zìjǐ xiànrù gūlì wúyuán de jìngdì。

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch, nổi tiếng khắp cả nước, nhưng vì xúc phạm các quan lại quyền lực, nên bị đày ải đến một nơi xa xôi hẻo lánh. Ông ở xa triều đình, chỉ có vài người bạn thân, ông dành những ngày tháng cô đơn với bút và mực, ngâm nga thơ ca trong sự tĩnh lặng. Điều này khiến ông cảm thấy vô cùng cô đơn, như thể ông là một người cô độc giữa đám đông. Ông nhớ về những ngày tháng trước đây cùng bạn bè uống rượu và trò chuyện, và ông cũng nhớ gia đình mình, nỗi buồn của ông khó mà xoa dịu. Thậm chí những bài thơ được phổ biến rộng rãi của ông cũng không thể lấp đầy sự trống trải và cô đơn trong trái tim ông. Chỉ dưới ánh trăng, ông mới tìm được chút an ủi. Câu chuyện của Lý Bạch, cũng giống như thành ngữ "Gūjiā guǎrén", cảnh báo mọi người hãy trân trọng các mối quan hệ giữa người với người và tránh bị cô lập và bất lực.

Usage

用于形容一个人孤独、寂寞、缺乏人际交往的状态。

yòng yú xíngróng yīgè rén gūdú, jìmò, quēfá rénjì jiāowǎng de zhuàngtài。

Được dùng để miêu tả trạng thái cô đơn, bị cô lập và thiếu giao tiếp giữa các cá nhân của một người.

Examples

  • 他自从妻子去世后,就成了孤家寡人了。

    tā zìcóng qīzi qùshì hòu, jiù chéngle gūjiā guǎrénle。

    Kể từ khi vợ mất, ông ấy trở thành người sống cô độc.

  • 他性格孤僻,平时很少与人交往,是一个十足的孤家寡人。

    tā xìnggé gūpì, píngshí hǎoshǎo yǔ rén jiāowǎng, shì yīgè shízú de gūjiā guǎrén。

    Ông ấy là người hướng nội, ít khi giao tiếp với người khác, đúng là một người sống cô độc.

  • 退休后,老王搬到了乡下,远离了城市喧嚣,过着孤家寡人的生活。

    tuìxiū hòu, lǎo wáng bān dào le xiāngxià, yuǎnlíle chéngshì xuānxáo, guòzhe gūjiā guǎrén de shēnghuó。

    Sau khi nghỉ hưu, ông Lão Vương chuyển đến nông thôn, tránh xa sự ồn ào của thành phố, và sống cuộc sống cô độc