得意之作 kiệt tác
Explanation
指自己认为非常满意的作品。
Chỉ đến một tác phẩm mà người tạo ra nó rất hài lòng.
Origin Story
著名画家老张一生创作无数,晚年却渐渐淡出人们视野。一日,一位年轻记者拜访老张,想了解他创作生涯的点滴。老张热情地接待了记者,并将他珍藏多年的画作一一展现在记者面前。每一幅画作都饱含着老张的心血,每一笔都凝聚着他的情感。其中,一幅描绘壮阔山河的画作尤其引人注目,画面气势磅礴,色彩绚丽,笔触细腻,堪称完美。老张指着这幅画告诉记者:“这幅画是我众多作品中最满意的一幅,是我的得意之作。”记者仔细欣赏后,连连赞叹,深感老张的艺术造诣之深厚。老张娓娓道来创作这幅画的经历,从构思到完成,每一步都充满了挑战和艰辛。他反复修改,精益求精,才最终完成了这件让他引以为傲的杰作。这幅画不仅是老张的得意之作,也成为了中国美术史上的经典之作,流芳百世。
Họa sĩ nổi tiếng Lão Trương đã sáng tác vô số tác phẩm trong đời, nhưng dần dần lui về ở ẩn vào những năm cuối đời. Một ngày nọ, một phóng viên trẻ đến thăm Lão Trương để tìm hiểu về hành trình sáng tạo của ông. Lão Trương đón tiếp nồng nhiệt phóng viên và trưng bày bộ sưu tập tranh của mình. Mỗi bức tranh đều thấm đẫm công sức và tình cảm của Lão Trương. Trong số đó, một bức tranh miêu tả phong cảnh rộng lớn đặc biệt nổi bật; cảnh tượng hùng vĩ, màu sắc rực rỡ, nét vẽ tinh tế—tuyệt vời. Lão Trương chỉ vào bức tranh này và nói với phóng viên: “Bức tranh này là tác phẩm làm tôi hài lòng nhất trong số rất nhiều tác phẩm của tôi; đây là kiệt tác của tôi.” Phóng viên chăm chú chiêm ngưỡng bức tranh và hết lời khen ngợi, vô cùng xúc động trước tài năng nghệ thuật của Lão Trương. Lão Trương kể lại trải nghiệm sáng tác bức tranh này. Từ khâu ý tưởng đến hoàn thành, mỗi bước đều đầy thử thách và khó khăn. Ông đã nhiều lần chỉnh sửa, trau chuốt để cuối cùng hoàn thành kiệt tác mà ông tự hào. Bức tranh này không chỉ là kiệt tác của Lão Trương mà còn là một tác phẩm kinh điển trong lịch sử mỹ thuật Trung Quốc, được lưu truyền qua các thế hệ.
Usage
用于指称自己非常满意的作品,多用于艺术创作领域。
Được dùng để chỉ đến tác phẩm mà người đó rất hài lòng; thường được dùng trong lĩnh vực nghệ thuật.
Examples
-
这是我的得意之作,请大家多多指教。
zhè shì wǒ de déyì zhī zuò, qǐng dàjiā duōduō zhǐjiào.
Đây là kiệt tác của tôi, xin hãy cho tôi ý kiến.
-
他创作的这部小说是他的得意之作,获得了很高的评价。
tā chuàngzuò de zhè bù xiǎoshuō shì tā de déyì zhī zuò, huòdéle hěn gāo de píngjià.
Cuốn tiểu thuyết anh ấy viết là kiệt tác của anh ấy, đã nhận được nhiều lời khen ngợi