热情洋溢 rèqíng yángyì nhiệt tình

Explanation

形容感情热烈奔放,充分流露出来。

Miêu tả một cảm xúc mãnh liệt và biểu cảm.

Origin Story

阳光明媚的早晨,小镇广场上人声鼎沸。一年一度的乡村庙会开始了。来自四面八方的村民,穿着节日的盛装,脸上洋溢着喜悦的笑容,他们带着各自精心准备的农产品和手工艺品,兴高采烈地来到这里。孩子们在广场上追逐嬉戏,大人们则忙着摆摊设点,叫卖商品。空气中弥漫着各种食物的香气,热闹非凡。一位年迈的老奶奶,她用一双布满皱纹的手,熟练地制作着当地特色的糖葫芦。她虽然年事已高,但是眼神中依然闪烁着热情的光芒,她一边制作糖葫芦,一边还热情地和来往的顾客打招呼,脸上始终挂着亲切的笑容。她那热情洋溢的态度,感染了每一位顾客,许多人慕名而来,只为品尝她亲手制作的糖葫芦。庙会上,还有许多其他的手工艺人,他们用自己精湛的技术,创作出令人惊叹的作品,并用他们热情洋溢的态度,向来参观的游客们介绍他们的作品。正是因为这些村民热情洋溢的态度,以及他们对家乡文化的热爱,才使得这个小小的乡村庙会,成为一个充满活力与魅力的节日。从清晨到傍晚,庙会始终保持着热烈的氛围,人们在欢声笑语中度过了一个快乐的节日。

yángguāng míngmèi de zǎochén, xiǎozhèn guǎngchǎng shàng rén shēng dǐngfèi。yī nián yīdù de xiāngcūn miàohuì kāishǐ le。láizì sìmiàn bāfāng de cūnmín, chuān zhe jiérì de shèngzhuāng, liǎn shàng yángyì zhe xǐyuè de xiàoróng, tāmen dài zhe gèzì jīngxīn zhǔnbèi de nóngchǎnpǐn hé shǒugōngyìpǐn, xīnggāocǎilè de lái dào zhèlǐ。háizimen zài guǎngchǎng shàng zhuīzhú xīsì, dàrénmen zé mángzhe bǎitān shè diǎn, jiàomài shāngpǐn。kōngqì zhōng mímàn zhe gèzhǒng shíwù de xiāngqì, rènao fēifán。yī wèi niánmài de lǎonǎinai, tā yòng yī shuāng bǔmǎn zhòuwén de shǒu, shúliàn de zhìzuò zhe dāngdì tèsè de tánghúlu。tā suīrán niánshì yǐ gāo, dànshì yǎnshén zhōng yīrán shǎnshuò zhe rèqíng de guāngmáng, tā yībiān zhìzuò tánghúlu, yībiān hái rèqíng de hé lái wǎng de gùkè dǎzhāohu, liǎn shàng shǐzhōng guà zhe qīnqiè de xiàoróng。tā nà rèqíng yángyì de tàidu, gǎnrǎn le měi yī wèi gùkè, xǔduō rén mùmíng ér lái, zhǐ wèi pǐncháng tā qìnshǒu zhìzuò de tánghúlu。miàohuì shàng, hái yǒu xǔduō qítā de shǒugōngyìrén, tāmen yòng zìjǐ jīngzhàn de jìshù, chuàngzuò chū lìng rén jīngtàn de zuòpǐn, bìng yòng tāmen rèqíng yángyì de tàidu, xiàng lái cānguān de yóukèmen jièshào tāmen de zuòpǐn。zhèngshì yīnwèi zhèxiē cūnmín rèqíng yángyì de tàidu, yǐjí tāmen duì xiāngjiā wénhuà de rè'ài, cái shǐdé zhège xiǎoxiǎo de xiāngcūn miàohuì, chéngwéi yīgè chōngmǎn huólì yǔ mèilì de jiérì。cóng qīngchén dào bàngwǎn, miàohuì shǐzhōng bǎochí zhe rèliè de fēnwéi, rénmen zài huānshēng xiàoyǔ zhōng dùguò le yīgè kuàilè de jiérì。

Một buổi sáng nắng đẹp, quảng trường thị trấn nhộn nhịp người. Hội chợ làng quê thường niên đã bắt đầu. Người dân từ khắp nơi, mặc trang phục lễ hội, với nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt, đến đây với các sản phẩm nông nghiệp và hàng thủ công tinh tế của họ. Trẻ em đuổi bắt và vui chơi trên quảng trường, trong khi người lớn bận rộn bày bán và bán hàng hóa. Không khí tràn ngập mùi thơm của các món ăn khác nhau. Một bà cụ, với bàn tay nhăn nheo, khéo léo làm ra những món đặc sản địa phương. Dù đã già, nhưng ánh mắt bà vẫn ánh lên niềm đam mê. Bà làm bánh kẹo đồng thời chào hỏi những người qua lại với nụ cười ấm áp. Sự nhiệt tình của bà đã lan tỏa đến mỗi khách hàng, nhiều người đến đây chỉ để thưởng thức những món ăn do bà tự tay làm. Tại hội chợ, còn có nhiều nghệ nhân khác, họ tạo ra những tác phẩm tuyệt vời bằng kỹ thuật điêu luyện của mình, và giới thiệu tác phẩm của họ đến du khách với sự nhiệt tình. Chính sự nhiệt tình và tình yêu của những người dân làng này đối với văn hóa quê hương của họ đã biến hội chợ làng quê nhỏ bé này thành một lễ hội tràn đầy sức sống và quyến rũ. Từ sáng đến chiều, hội chợ vẫn giữ được không khí náo nhiệt, mọi người đã trải qua một ngày vui vẻ trong tiếng cười.

Usage

多用于描写人的情感状态。

duō yòng yú miáoxiě rén de qínggǎn zhuàngtài。

Chủ yếu được sử dụng để mô tả trạng thái cảm xúc của một người.

Examples

  • 他演讲时热情洋溢,深深打动了听众。

    tā yǎnjiǎng shí rèqíng yángyì, shēn shēn dǎdòng le tīngzhòng。

    Bài phát biểu của anh ấy rất nhiệt tình và đã lay động sâu sắc người nghe.

  • 她热情洋溢地接待了每一位客人。

    tā rèqíng yángyì de jiēdài le měi yī wèi kèrén。

    Cô ấy đã đón tiếp nồng nhiệt mỗi vị khách.

  • 同学们对这次活动热情洋溢,积极参与。

    tóngxuémen duì zhè cì huódòng rèqíng yángyì, jījí cānyǔ。

    Các bạn học sinh rất hăng hái với hoạt động này và đã tham gia tích cực.