一言难尽 yī yán nán jìn Khó diễn tả bằng một lời

Explanation

“一言难尽”是一个成语,形容事情曲折复杂,不是一句话能说清楚的,常用于描述不好的事。

“Khó diễn tả bằng một lời” là một thành ngữ được sử dụng để mô tả điều gì đó quá phức tạp và rắc rối đến nỗi không thể giải thích trong vài lời. Nó thường được sử dụng để miêu tả các sự kiện tiêu cực.

Origin Story

在古代,有一个名叫张三的人,他是一个非常有才华的商人。他经常往来于各个国家,做生意。有一天,他从遥远的西方国家带回了一件珍贵的宝物。这件宝物非常漂亮,价值连城。张三想要把它卖给当地的一个富商,但是富商却要求他详细地介绍这件宝物的来历。张三便滔滔不绝地向富商讲述了这件宝物从西方国家到中国的曲折经历,以及它在途中的种种遭遇。他讲了很久,富商却始终没有表态。最后,张三无奈地摇了摇头,说:“真是 一言难尽 啊,我实在是难以用言语表达这件宝物的来历。”富商听了,顿时明白了,他对张三说:“看来这件宝物确实来历不凡,我愿意用高价买下它。”

zài gǔ dài, yǒu yī gè míng jiào zhāng sān de rén, tā shì yī gè fēi cháng yǒu cái huá de shāng rén. tā jīng cháng wǎng lái yú gè gè guó jiā, zuò shēng yì. yǒu yī tiān, tā cóng yáo yuǎn de xī fāng guó jiā dài huí le yī jiàn zhēn guì de bǎo wù. zhè jiàn bǎo wù fēi cháng piào liàng, jià zhí lián chéng. zhāng sān xiǎng yào bǎ tā mài gěi dāng dì de yī gè fù shāng, dàn shì fù shāng què yāo qiú tā xiáng xì dì jiè shào zhè jiàn bǎo wù de lái lì. zhāng sān biàn tāo tāo bù jué de xiàng fù shāng jiǎng shù le zhè jiàn bǎo wù cóng xī fāng guó jiā dào zhōng guó de qū zhē jīng lì, yǐ jí tā zài tú zhōng de zhǒng zhǒng zāo yù. tā jiǎng le hěn jiǔ, fù shāng què shǐ zhōng méi yǒu biǎo tài. zuì hòu, zhāng sān wú nài de yáo le yáo tóu, shuō:“zhēn de yī yán nán jìn a, wǒ shí zài nán yǐ yòng yǔ yán biǎo dá zhè jiàn bǎo wù de lái lì.” fù shāng tīng le, dān shì míng bái le, tā duì zhāng sān shuō:“kàn lái zhè jiàn bǎo wù què shí lái lì bù fán, wǒ yuàn yì yòng gāo jià mǎi xià tā.

Ngày xưa, có một người tên là Trương Tam, ông ta là một thương nhân rất tài giỏi. Ông thường xuyên đi lại giữa các quốc gia, kinh doanh. Một ngày nọ, ông mang về một báu vật quý giá từ một quốc gia phương Tây xa xôi. Báu vật này rất đẹp và có giá trị vô cùng. Trương Tam muốn bán nó cho một thương gia giàu có trong địa phương, nhưng thương gia lại yêu cầu ông phải mô tả chi tiết nguồn gốc của báu vật. Trương Tam liền kể vanh vách cho thương gia nghe về hành trình ngoằn ngoèo của báu vật từ quốc gia phương Tây đến Trung Quốc, cũng như những cuộc gặp gỡ khác nhau của nó trên đường đi. Ông kể rất lâu, nhưng thương gia vẫn không phản ứng. Cuối cùng, Trương Tam bất lực lắc đầu và nói: “Thật sự khó để diễn tả bằng một lời, tôi thực sự không thể diễn đạt nguồn gốc của báu vật này bằng lời.” Thương gia sau khi nghe xong liền hiểu ngay. Ông ta nói với Trương Tam: “Có vẻ báu vật này thật sự phi thường. Tôi sẵn sàng mua nó với giá cao.”

Usage

“一言难尽”这个成语通常用于描述一些难以用简短语言表达的复杂事件,尤其是那些不好的事情。

yī yán nán jìn zhè gè chéng yǔ tōng cháng yòng yú miáo shù yī xiē nán yǐ yòng jiǎn duǎn yǔ yán biǎo dá de fù zá shì jiàn, tè bié shì nà xiē bù hǎo de shì qíng.

Thành ngữ “Khó diễn tả bằng một lời” thường được dùng để miêu tả các sự kiện phức tạp, khó tóm tắt trong vài lời, đặc biệt là những sự kiện tiêu cực.

Examples

  • 他经历了太多,真是一言难尽。

    tā jīng lì le tài duō, zhēn de yī yán nán jìn.

    Anh ấy đã trải qua rất nhiều, thật khó để diễn tả.

  • 这件事实在一言难尽,我无法用简单的语言描述。

    zhè jiàn shì qíng shí zài yī yán nán jìn, wǒ wú fǎ yòng jiǎn dān de yǔ yán miáo shù

    Sự việc này thực sự khó để diễn tả, tôi không thể mô tả nó bằng ngôn ngữ đơn giản.