说来话长 shuō lái huà cháng Câu chuyện dài lắm

Explanation

表示事情很复杂,不是几句话就能说清楚的,多指不大愉快的事。

chỉ ra rằng vấn đề rất phức tạp và không thể giải thích trong vài từ, thường đề cập đến những vấn đề không hay.

Origin Story

老张是一位经验丰富的工程师,一天,他被叫到项目经理办公室。“老张,这个项目出了问题,你来看看吧。”项目经理愁眉苦脸地说。老张仔细查看了项目文件,发现问题确实棘手,牵涉到多个部门、多个环节,还有复杂的国际合作。他沉默了一会儿,然后对项目经理说:"说来话长,这个情况很复杂,需要我仔细研究,明天才能给您答复。"

lǎo zhāng shì yī wèi jīng yàn fēngfù de gōng chéng shī, yī tiān, tā bèi jiào dào xiàngmù jǐnglǐ bàn gōng shì

Ông Trương là một kỹ sư giàu kinh nghiệm. Một ngày nọ, ông được gọi đến văn phòng của quản lý dự án. “Ông Trương, dự án này có vấn đề, ông hãy xem qua nhé.” Quản lý dự án nói với vẻ mặt lo lắng. Ông Trương xem xét kỹ lưỡng các tài liệu của dự án và phát hiện ra rằng vấn đề thực sự rất khó khăn, liên quan đến nhiều bộ phận, nhiều khâu và sự hợp tác quốc tế phức tạp. Ông im lặng một lúc, rồi nói với quản lý dự án: “Câu chuyện dài lắm, tình hình rất phức tạp, tôi cần phải nghiên cứu kỹ, và tôi có thể trả lời ông vào ngày mai.”

Usage

作谓语、分句;用于口语,指不大愉快的事。

zuò wèiyǔ, fēn jù; yòng yú kǒuyǔ, zhǐ bù dà yúkuài de shì

Được sử dụng như vị ngữ hoặc mệnh đề; được sử dụng trong ngôn ngữ thông tục, thường đề cập đến những vấn đề không hay.

Examples

  • 事情很复杂,说来话长。

    shì qing hěn fù zá, shuō lái huà cháng

    Vấn đề rất phức tạp, đó là một câu chuyện dài.

  • 这其中的原因说来话长,一言难尽。

    zhè qí zhōng de yuányīn shuō lái huà cháng, yī yán nán jìn

    Lý do rất phức tạp, đó là một câu chuyện dài.