倾盆大雨 Mưa như trút nước
Explanation
倾盆大雨,形容雨势很大,像盆里的水直往下倒,形容雨大势急。
Thành ngữ này miêu tả một cơn mưa lớn, khi mưa nặng hạt như thể nước được đổ ra từ một cái chậu. Nó thường được sử dụng để miêu tả cảnh mưa lớn.
Origin Story
传说,在很久以前,有一个村庄,那里的人们过着平静的生活。突然有一天,天空中乌云密布,电闪雷鸣,倾盆大雨从天而降。雨势越来越大,人们纷纷躲进屋里。雨水像瀑布一样倾泻下来,房屋的屋檐上也流下了雨水。村民们都担心这场大雨会造成灾难。一个老爷爷望着窗外,感叹道:“真是倾盆大雨啊!”他的孙子好奇地问:“爷爷,什么是倾盆大雨?”老爷爷指着屋外解释道:“你看,雨水像盆里的水一样直往下倒,这就是倾盆大雨啊!”孙子听了,恍然大悟,原来倾盆大雨就是这么大的雨。这场大雨持续了很久,终于停了。村民们走出家门,看着被雨水冲刷得干干净净的街道,脸上露出了欣慰的笑容。
Truyền thuyết kể rằng, rất lâu về trước, có một ngôi làng nơi mọi người sống một cuộc sống yên bình. Bỗng một ngày, bầu trời bị bao phủ bởi những đám mây đen, sấm chớp và mưa như trút nước từ trên trời xuống. Mưa ngày càng dữ dội, mọi người chạy vào nhà. Nước mưa trút xuống như thác, và nước mưa cũng chảy từ mái nhà. Người dân trong làng lo sợ rằng cơn mưa lớn sẽ gây ra thảm họa. Một ông lão nhìn ra ngoài cửa sổ và thở dài:
Usage
形容雨势很大,雨水像盆里倒出来一样。通常用于描述大雨的场景。
Thành ngữ này miêu tả một cơn mưa lớn, khi mưa nặng hạt như thể nước được đổ ra từ một cái chậu. Nó thường được sử dụng để miêu tả cảnh mưa lớn.
Examples
-
一场倾盆大雨过后,空气清新了许多。
yī chǎng qīng pén dà yǔ gòu hòu, kōng qì qīng xīn le hěn duō.
Sau cơn mưa rào, không khí trong lành hơn nhiều.
-
昨天下了倾盆大雨,路上积满了水。
zuó tiān xià le qīng pén dà yǔ, lù shàng jī mǎn le shuǐ.
Mưa lớn hôm qua khiến đường ngập nước.