公平交易 gōng píng jiāo yì Thương mại công bằng

Explanation

指公平合理的买卖。强调交易过程的公正性,买卖双方都遵循平等、互利的原则。

Chỉ đến các giao dịch công bằng và hợp lý. Điều này nhấn mạnh tính công bằng của quy trình thương mại, trong đó cả hai bên đều tuân theo nguyên tắc bình đẳng và cùng có lợi.

Origin Story

在一个繁华的集市上,一位老木匠摆摊出售他亲手制作的木雕。他的木雕工艺精湛,造型别致,吸引了许多顾客。老木匠坚持公平交易,童叟无欺,每一个木雕的价格都标注得清清楚楚,绝不隐瞒任何瑕疵。他的诚信赢得了顾客的信任,他的木雕也因此远近闻名。即使遇到一些故意刁难的顾客,老木匠也始终保持耐心和微笑,用真诚和公平的交易态度打动他们。一天,一位富商前来购买木雕,试图以低价购买高价的木雕,但老木匠坚决拒绝,并向他解释每一件木雕的价值所在,最终富商被他的诚信和坚持所感动,以正常价格购买了木雕,并称赞老木匠的公平交易是商业道德的典范。从此,老木匠的故事在集市上传播开来,成为一个关于公平交易的传奇。

zài yīgè fán huá de jìshì shàng, yī wèi lǎo mùjiàng bǎi tàn chūshòu tā qīnshǒu zhìzuò de mù diāo. tā de mù diāo gōngyì jīngzhàn, zàoxíng biézhì, xīyǐn le xǔduō gùkè. lǎo mùjiàng jiānchí gōngping jiāoyì, tóngsǒu wúqī, měi yīgè mù diāo de jiàgé dōu biāozhù de qīngqīng chǔchǔ, jué bù yǐnmán rènhé xiácī. tā de chéngxìn yíngdé le gùkè de xìnrèn, tā de mù diāo yě yīncǐ yuǎnjìn wénmíng. jíshǐ yù dào yīxiē gùyì diāonán de gùkè, lǎo mùjiàng yě shǐzhōng bǎochí nàixīn hé wēixiào, yòng zhēnchéng hé gōngping de jiāoyì tàidu dǎdòng tāmen. yītiān, yī wèi fùshāng qǐnglái gòumǎi mù diāo, shìtú yǐ dījià gòumǎi gāojià de mù diāo, dàn lǎo mùjiàng jiānué jùjué, bìng xiàng tā jiěshì měi yī jiàn mù diāo de jiàzhí suǒzài, zuìzhōng fùshāng bèi tā de chéngxìn hé jiānchí suǒ gǎndòng, yǐ zhèngcháng jiàgé gòumǎi le mù diāo, bìng chēngzàn lǎo mùjiàng de gōngping jiāoyì shì shāngyè dàodé de diǎnfàn. cóngcǐ, lǎo mùjiàng de gùshì zài jìshì shàng chuánbò kāilái, chéngwéi yīgè guānyú gōngping jiāoyì de chuánqí.

Tại một khu chợ nhộn nhịp, một người thợ mộc già đã dựng lên một quầy hàng để bán những tác phẩm điêu khắc gỗ thủ công của mình. Những tác phẩm điêu khắc gỗ của ông được chế tác tinh xảo và thiết kế độc đáo, thu hút rất nhiều khách hàng. Người thợ mộc già khăng khăng với việc buôn bán công bằng và trung thực, ông ghi rõ ràng giá cả của mỗi tác phẩm điêu khắc và không bao giờ che giấu bất kỳ khiếm khuyết nào. Sự chính trực của ông đã giành được lòng tin của khách hàng, và những tác phẩm điêu khắc của ông đã trở nên nổi tiếng khắp nơi.

Usage

用于描述买卖双方都遵守公平原则的交易行为。

yòng yú miáoshù mǎimai shuāngfāng dōu zūnshǒu gōngping yuánzé de jiāoyì xíngwéi.

Được sử dụng để mô tả các hoạt động thương mại mà cả hai bên đều tuân thủ các nguyên tắc công bằng.

Examples

  • 这个交易是公平交易,双方都满意。

    zhege jiaoyi shi gongping jiaoyi, shuāngfāng dōu mǎnyì.

    Giao dịch này là giao dịch công bằng, cả hai bên đều hài lòng.

  • 我们需要在公平交易的基础上建立长期的合作关系。

    women xūyào zài gōngping jiaoyì de jīchǔ shàng jiànlì chángqī de hézuò guānxi。

    Chúng ta cần thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài trên cơ sở thương mại công bằng。