强买强卖 Bán hàng cưỡng bức
Explanation
指强迫他人买卖商品的行为,是一种不正当的商业行为。
Chỉ hành động ép buộc người khác mua hoặc bán hàng hóa; một hoạt động kinh doanh không lành mạnh.
Origin Story
很久以前,在一个偏远的小镇上,有一个奸商,他总是强买强卖,欺压百姓。他垄断了小镇上所有的粮食,然后抬高价格,强迫村民们高价购买。村民们没有办法,只能被迫接受他的高价粮食。有一天,一个年轻的正义之士来到了小镇,他看不惯奸商的恶行,于是他站出来号召村民们团结起来,抵制奸商的强买强卖行为。村民们在他的带领下,开始拒绝购买奸商的粮食,并向县令告发了奸商的恶行。县令派人调查了奸商的罪行,最终将奸商绳之以法,小镇恢复了往日的平静。
Ngày xửa ngày xưa, ở một thị trấn xa xôi, có một thương gia không lương thiện luôn ép buộc người dân mua hàng của hắn và đàn áp dân chúng. Hắn nắm độc quyền tất cả lương thực trong thị trấn, rồi tăng giá lên, buộc dân làng phải mua với giá cao. Dân làng không còn cách nào khác ngoài việc chấp nhận lương thực đắt đỏ của hắn. Một ngày nọ, một chàng trai trẻ công chính đến thị trấn, anh ta không thể chịu đựng những hành động xấu xa của thương gia, vì vậy anh ta đứng lên kêu gọi dân làng đoàn kết và tẩy chay hành vi mua bán cưỡng bức của thương gia. Dưới sự lãnh đạo của anh ta, dân làng bắt đầu từ chối mua lương thực của thương gia, và tố cáo hành động xấu xa của thương gia với quan huyện. Quan huyện cử người điều tra tội ác của thương gia, và cuối cùng thương gia bị đưa ra trước công lý, và thị trấn lại được yên bình.
Usage
作谓语、宾语、定语;指强迫他人买卖商品的行为。
Là vị ngữ, tân ngữ, định ngữ; chỉ hành động ép buộc người khác mua hoặc bán hàng hóa.
Examples
-
一些商贩强买强卖,欺骗消费者。
yīxiē shāngfàn qiǎng mǎi qiǎng mài, qīpiàn xiāofèizhě.
Một số người bán hàng ép buộc người mua phải mua hàng của họ, lừa dối người tiêu dùng.
-
市场经济不允许强买强卖。
shìchǎng jīngjì bù yǔnxǔ qiǎng mǎi qiǎng mài.
Nền kinh tế thị trường không cho phép bán hàng cưỡng bức.
-
这种强买强卖的行为必须受到法律制裁。
zhè zhǒng qiǎng mǎi qiǎng mài de xíngwéi bìxū shòudào fǎlǜ zhìcái。
Hành vi bán hàng cưỡng bức phải chịu hình phạt pháp luật.