应有尽有 mọi thứ đều có
Explanation
指该有的东西都具备。形容非常齐全,什么东西都有。
Có nghĩa là tất cả những thứ cần thiết đều có sẵn. Mô tả một thứ gì đó rất đầy đủ và toàn diện.
Origin Story
话说唐朝时期,长安城里有一位富商,他家财万贯,家中收藏更是应有尽有。绫罗绸缎、金银珠宝、古玩字画,应有尽有,令人叹为观止。甚至连皇宫里的一些珍奇异宝,他家也都有收藏。一日,一位外国使臣前来拜访,被富商家中的琳琅满目之物深深折服,赞叹道:“这真是应有尽有,比皇宫还要富丽堂皇啊!”富商只是谦虚地笑了笑,并未多言。其实,富商的财富不仅仅体现在物质上的丰富,更在于他拥有一颗热爱生活、乐于分享的心。他经常将家中多余的物品捐赠给贫困百姓,广结善缘,深受百姓爱戴。
Truyền thuyết kể rằng, vào thời nhà Đường, ở thành Trường An có một thương nhân giàu có sở hữu khối tài sản khổng lồ và vô số báu vật. Vải tơ lụa, châu báu, đồ cổ và thư pháp - tất cả đều có sẵn. Thậm chí một số báu vật quý hiếm từ cung điện hoàng gia cũng được lưu giữ trong bộ sưu tập của ông. Một ngày nọ, một phái viên ngoại quốc đến thăm ông, và ông ta đã vô cùng kinh ngạc trước những báu vật đó: “Mọi thứ đều có ở đây, còn tráng lệ hơn cả cung điện hoàng gia!”, ông ta thán phục. Thương nhân chỉ mỉm cười khiêm nhường. Sự giàu có của ông không chỉ nằm ở của cải vật chất, mà còn ở tình yêu cuộc sống và lòng hào phóng của ông. Ông thường xuyên quyên góp những tài sản thừa thãi cho người nghèo và được nhân dân hết lòng kính trọng.
Usage
常用来形容物品齐全、种类繁多。
Thường được dùng để mô tả sự đầy đủ và đa dạng của các mặt hàng.
Examples
-
这家超市应有尽有,什么商品都能买到。
zhè jiā chāoshì yīng yǒu jìn yǒu, shénme shāngpǐn dōu néng mǎi dào.
Siêu thị này có đủ mọi thứ bạn cần.
-
他家的厨房应有尽有,简直就是一个小型餐厅。
tā jiā de chūfáng yīng yǒu jìn yǒu, jiǎnzhí jiù shì yīgè xiǎoxíng cāntīng
Bếp nhà anh ấy đầy đủ tiện nghi, gần như một nhà hàng nhỏ vậy.