无可辩驳 wú kě biàn bó không thể bác bỏ

Explanation

无可辩驳的意思是事实清楚,理由充分,没有办法反驳。

Không thể bác bỏ có nghĩa là các sự thật rõ ràng, lý do đầy đủ và không có cách nào để bác bỏ chúng.

Origin Story

唐朝时期,一位名叫李白的诗人,因其才华横溢,诗作精美绝伦,深受人们喜爱。一日,他与友人畅谈诗歌创作,友人质疑他诗中某些意象的运用,但李白却能以其丰富的学识和精湛的技巧,一一化解,最终使友人心服口服,无可辩驳。他的诗歌如同璀璨的星辰,照亮了那个时代,他的诗歌才能也因此无可辩驳地证明了其在文学史上的地位。

Táng cháo shíqí, yī wèi míng jiào Lǐ Bái de shī rén, yīn qí cái huá héng yì, shī zuò jīng měi jué lún, shēn shòu rén men xǐ ài. Yī rì, tā yǔ yǒu rén chàng tán shīgē chuàngzuò, yǒu rén zhìyí tā shī zhōng mǒu xiē yì xiàng de yòngyùn, dàn Lǐ Bái què néng yǐ qí fēngfù de xuéshí hé jīng zhàn de jìqiǎo, yī yī huà jiě, zuì zhōng shǐ yǒu rén xīn fú kǒu fú, wú kě biàn bó. Tā de shīgē rútóng cuǐcàn de xīngchén, zhào liàng le nàge shídài, tā de shīgē cái néng yě yīncǐ wú kě biàn bó de zhèngmíng le qí zài wénxué shǐ shang de dìwèi.

Trong thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch nổi tiếng với tài năng xuất chúng và những bài thơ tuyệt tác, được nhiều người yêu mến. Một ngày nọ, ông thảo luận về việc sáng tác thơ với một người bạn. Người bạn đặt câu hỏi về việc sử dụng một số hình ảnh trong thơ của ông, nhưng Lý Bạch đã có thể giải quyết chúng từng cái một bằng kiến thức uyên thâm và kỹ năng siêu việt của mình, cuối cùng thuyết phục người bạn không còn nghi ngờ gì nữa. Những bài thơ của ông tỏa sáng như những vì sao trong thời đại đó, chứng minh một cách không thể chối cãi vị thế của ông trong lịch sử văn học.

Usage

用于形容事实清楚,理由充分,无法反驳。

yòng yú xíngróng shìshí qīngchǔ, lǐyóu chōngfèn, wúfǎ fǎnbó

Được sử dụng để mô tả các sự thật rõ ràng, lý do đầy đủ và không thể bác bỏ.

Examples

  • 他的论点无可辩驳,令人信服。

    tā de lùndiǎn wú kě biàn bó, lìng rén xìnfú

    Luận điểm của ông ta không thể bác bỏ.

  • 证据确凿,他的说法无可辩驳。

    zhèngjù quèzá o, tā de shuōfǎ wú kě biàn bó

    Bằng chứng rõ ràng, lời nói của ông ta không thể chối cãi