时来运转 shí lái yùn zhuǎn may mắn

Explanation

形容事情从不好的局面转变为好的局面,或指命运的转变。

Miêu tả một tình huống chuyển đổi từ tồi tệ sang tốt đẹp, hoặc một sự thay đổi về vận mệnh.

Origin Story

很久以前,在一个偏僻的小村庄里,住着一个名叫李大山的穷苦农民。他一生勤劳,却总是命运不济,家徒四壁,生活困苦。有一天,李大山外出砍柴,在山里迷了路,走了好几天,才找到一条回家的路,可是,回家后他发现,家里的房屋被大火烧毁了,家里所有值钱的东西都化为灰烬,他顿时陷入绝望。李大山无家可归,只能在村里乞讨度日。村民看他可怜,偶尔会给他一些剩饭剩菜,但大多时候,他只能忍饥挨饿。 有一天,李大山在村口乞讨的时候,遇到了一位云游四方的道士。道士看他可怜,就问他:“你为什么这么穷?”李大山无奈地说:“我命不好,总是事事不顺。”道士听后,笑着说:“你命不好,是因为你没有抓住机遇。机会就像河流中的浪涛,时而汹涌,时而平静,关键在于你是否能抓住它。”李大山听了道士的话,开始认真思考,他意识到自己一直以来都只是消极地等待命运的安排,并没有主动去改变。从那以后,李大山开始积极地寻找机会。他利用自己的力气,帮助村里的人干活,努力赚钱,并且学习了一些种植技术,将自己家附近的土地开垦出来,种植了一些果树。几年后,李大山的果树成熟了,他靠着卖果子,终于摆脱了贫困,过上了富裕的生活。

hěn jiǔ yǐ qián, zài yī ge piān pì de xiǎo cūn zhuāng lǐ, zhù zhe yī ge míng jiào lǐ dà shān de qióng kǔ nóng mín. tā yī shēng qín láo, què zǒng shì mìng yùn bù jí, jiā tú sì bì, shēng huó kǔn kǔ. yǒu yī tiān, lǐ dà shān wài chū kǎn chái, zài shān lǐ mí le lù, zǒu le hǎo jǐ tiān, cái zhǎo dào yī tiào huí jiā de lù, kě shì, huí jiā hòu tā fā xiàn, jiā lǐ de fáng wū bèi dà huǒ shāo huǐ le, jiā lǐ suǒ yǒu zhí qián de dōng xi dōu huà wéi huī jìn, tā dùn shí jiàn rù jué wàng. lǐ dà shān wú jiā kě guī, zhǐ néng zài cūn lǐ qǐ tǎo dù rì. cūn mín kàn tā kě lián, ǒu ěr huì gěi tā yī xiē shèng fàn shèng cài, dàn dà duō shí hòu, tā zhǐ néng rěn jī āi è. yǒu yī tiān, lǐ dà shān zài cūn kǒu qǐ tǎo de shí hòu, yù dào le yī wèi yún yóu sì fāng de dào shì. dào shì kàn tā kě lián, jiù wèn tā:“nǐ wèi shén me zhè me qióng?” lǐ dà shān wú nài de shuō:“wǒ mìng bù hǎo, zǒng shì shì shì bù shùn.” dào shì tīng hòu, xiào zhe shuō:“nǐ mìng bù hǎo, shì yīn wèi nǐ méi yǒu zhuā zhù jī yù. jī hùi jiù xiàng hé liú zhōng de làng tāo, shí ér xióng yǒng, shí ér píng jìng, guān jiàn zài yú nǐ shì fǒu néng zhuā zhù tā.” lǐ dà shān tīng le dào shì de huà, kāi shǐ rèn zhēn de sī kǎo, tā yì shí dào zì jǐ yī zhí yǐ lái dōu zhǐ shì xiāo jí de děng dài mìng yùn de ān pái, bìng méi yǒu zhǔ dòng qù gǎi biàn. cóng nà yǐ hòu, lǐ dà shān kāi shǐ jī jí de xún zhǎo jī hùi. tā lì yòng zì jǐ de lì qi, bāng zhù cūn lǐ de rén gàn huó, nǔ lì zhuàn qián, bìng qiě xué xí le yī xiē zhòng zhí jì shù, jiāng zì jǐ jiā fù jìn de tǔ dì kāi kěn chū lái, zhòng zhí le yī xiē guǒ shù. jǐ nián hòu, lǐ dà shān de guǒ shù chéng shú le, tā kào zhe mài guǒ zi, zhōng yú bǎi tuō le pín kùn, guò shàng le fù yù de shēng huó.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng hẻo lánh, có một người nông dân nghèo tên là Lý Đại Sơn. Ông ấy đã làm việc chăm chỉ cả đời, nhưng ông ấy luôn luôn không may mắn và sống trong cảnh nghèo khó. Một ngày nọ, Lý Đại Sơn đi ra ngoài để chặt củi và bị lạc trong rừng. Ông ấy lang thang trong nhiều ngày trước khi tìm thấy đường về nhà. Nhưng khi ông ấy trở về, ông ấy phát hiện ra rằng ngôi nhà của ông ấy đã bị cháy và tất cả những tài sản quý giá của ông ấy đã hóa thành tro bụi. Ông ấy ngay lập tức rơi vào tuyệt vọng. Lý Đại Sơn vô gia cư và phải đi ăn xin trong làng. Dân làng thương hại ông ấy và đôi khi cho ông ấy một ít thức ăn thừa, nhưng hầu hết thời gian, ông ấy phải chịu đói. Một ngày nọ, khi Lý Đại Sơn đang ăn xin ở lối vào làng, ông ấy gặp một thầy tu Đạo giáo đang đi du lịch khắp đất nước. Thầy tu thương hại ông ấy và hỏi ông ấy,

Usage

用于形容事情从不好的局面转变为好的局面,也指命运的转变。

yòng yú xíng róng shì qíng cóng bù hǎo de jú miàn zhuǎn biàn wéi hǎo de jú miàn, yě zhǐ mìng yùn de zhuǎn biàn.

Được sử dụng để miêu tả một tình huống chuyển đổi từ tồi tệ sang tốt đẹp, hoặc một sự thay đổi về vận mệnh.

Examples

  • 经过多年的努力,他终于时来运转,事业取得了成功。

    jīng guò duō nián de nǔ lì, tā zhōng yú shí lái yùn zhuǎn, shì yè qǔ dé le chéng gōng.

    Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã thành công, anh ấy nói rằng anh ấy "may mắn".

  • 时来运转,他的运气好起来了,工作顺利,生活也越来越好。

    shí lái yùn zhuǎn, tā de yùn qì hǎo qǐ lái le, gōng zuò shùn lì, shēng huó yě yuè lái yuè hǎo.

    Vận may của anh ấy đã thay đổi, công việc của anh ấy giờ đây đang diễn ra suôn sẻ, và cuộc sống của anh ấy đang trở nên tốt đẹp hơn.