靡靡之音 mǐ mǐ zhī yīn Âm nhạc suy đồi

Explanation

形容颓废、低级趣味的音乐。

Miêu tả âm nhạc suy đồi và tầm thường.

Origin Story

春秋时期,晋平公在郊外建了一座奢华的宫殿,卫灵公带着乐师前来祝贺。席间,乐师演奏了一曲在濮水边听到的乐曲。晋国的乐师旷却立即制止,说这是商朝末年乐师延为纣王创作的靡靡之音,听多了会沉溺于声色享乐之中。果然,三年后,晋平公因沉溺酒色而亡国。这个故事警示人们,靡靡之音会败坏人的道德情操,最终导致亡国。

chūnqiū shíqí, jǐn píng gōng zài jiāowài jiàn le yī zuò shēhuá de gōngdiàn, wèi líng gōng dài zhe yuèshī qǐng lái zhùhè. xíjiān, yuèshī yǎnzòu le yī qǔ zài pū shuǐ biān tīng dào de yuèqǔ. jìn de yuèshī kuàng què lìjí zhìzhǐ, shuō zhè shì shāng cháo mònián yuèshī yán wèi zhòu wáng chuàngzuò de mǐmǐ zhī yīn, tīng duō le huì chénnì yú shēngsè xiǎnglè zhī zhōng. guǒrán, sān nián hòu, jǐn píng gōng yīn chénnì jiǔsè ér wáng guó. zhège gùshì jǐngshì rénmen, mǐmǐ zhī yīn huì bàihuài rén de dàodé qíngcáo, zuìzhōng dǎozhì wáng guó.

Vào thời Xuân Thu, Tấn Bình Công cho xây dựng một cung điện xa hoa bên ngoài thành, Ngụy Linh Công đến chúc mừng cùng với các nhạc công.Trong bữa tiệc, một nhạc công chơi một giai điệu mà ông ta đã nghe được bên bờ sông Phù.Nhưng nhạc công nước Tấn, Khoáng, liền lập tức ngăn cản ông ta và nói rằng đó là âm nhạc suy đồi mà nhạc công Diên đã sáng tác cho Chu Vương vào cuối nhà Thương, và nghe quá nhiều sẽ dẫn đến sự đắm chìm trong những thú vui nhục dục.Quả nhiên, ba năm sau, Tấn Bình Công mất nước vì say mê rượu chè và nữ sắc.Câu chuyện này cảnh báo mọi người rằng âm nhạc suy đồi có thể làm hỏng đạo đức của con người và cuối cùng dẫn đến sự sụp đổ của đất nước.

Usage

用于形容颓废、低级趣味的音乐或其他事物。

yòng yú xiáomíng tuífèi, dījí qùwèi de yuèqín huò qítā shìwù

Được sử dụng để mô tả âm nhạc hoặc những thứ khác có tính suy đồi và tầm thường.

Examples

  • 他沉溺于靡靡之音,荒废了学业。

    tā chénnì yú mǐmǐ zhī yīn, huāngfèi le xuéyè.

    Anh ta đắm chìm trong âm nhạc suy đồi và bỏ bê việc học.

  • 这种靡靡之音会腐蚀人的意志。

    zhè zhǒng mǐmǐ zhī yīn huì fǔshí rén de yìzhì

    Loại âm nhạc suy đồi này sẽ làm mục rỗng ý chí của con người