一了百当 yī liǎo bǎi dàng một lần và mãi mãi

Explanation

指事情办得妥当、彻底。

có nghĩa là một việc gì đó đã được thực hiện một cách đúng đắn và kỹ lưỡng.

Origin Story

话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他一生豪迈不羁,挥笔泼墨,写下了许多千古流传的佳作。但是,李白也并非完美无缺,他的生活常常是放荡不羁,缺乏一定的计划性和条理性。有一天,李白突然心血来潮,决定要写一篇千古名篇,于是他关起门来,潜心创作。他夜以继日地写作,废寝忘食,直到把这篇作品写完才罢休。李白写完这篇文章后,欣喜若狂,他觉得自己的这篇作品,一定会名垂青史,成为后世人们争相传颂的经典。他把自己的作品拿给朋友们看,朋友们纷纷赞叹他的才华横溢,认为这篇作品确实是一篇不可多得的佳作。李白看到朋友们的评价如此之高,更加得意洋洋。从此以后,李白更加努力地写作,希望能够写出更多更好的作品,让自己的名字永远地流传下去。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā yīshēng háomài bùjī, huī bǐ pō mò, xiě xià le xǔduō qiāngu lǔchuán de jiāzuò. dàn shì, lǐ bái yě bìng fēi wánměi wúquē, tā de shēnghuó chángcháng shì fàngdàng bùjī, quēfá yīdìng de jìhuà xìng hé tiáolǐ xìng. yǒu yī tiān, lǐ bái tūrán xīnxuèláicháo, juédìng yào xiě yī piān qiāngu míngpiān, yúshì tā guān qǐ mén lái, qiánxīn chuàngzuò. tā yè yǐ jì rì de xiězuò, fèiqǐn wàngshí, zhídào bǎ zhè piān zuòpǐn xiě wán cái bàxiū. lǐ bái xiě wán zhè piān wénzhāng hòu, xīnxǐ ruò kuáng, tā juéde zìjǐ de zhè piān zuòpǐn, yīdìng huì míng chuí qīngshǐ, chéngwéi hòushì rénmen zhēngxiāng chuánsòng de jīngdiǎn. tā bǎ zìjǐ de zuòpǐn ná gěi péngyou men kàn, péngyou men fēnfēn zàntàn tā de cáihuá héngyì, rènwéi zhè piān zuòpǐn quèshí shì yī piān bù kě duō dě de jiāzuò. lǐ bái kàn dào péngyou men de píngjià rú cǐ zhī gāo, gèngjiā déyì yángyáng. cóng cǐ yǐhòu, lǐ bái gèngjiā nǔlì de xiězuò, xīwàng nénggòu xiě chū gèng duō gèng hǎo de zuòpǐn, ràng zìjǐ de míngzì yǒngyuǎn de liúchuán xiàqù.

Tương truyền, vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, nổi tiếng với những tác phẩm phóng khoáng và hào hoa. Một hôm, ông quyết định viết một tác phẩm kinh điển, nên ông đã tự nhốt mình trong phòng nhiều ngày liền, miệt mài làm việc quên cả ăn và ngủ. Sau khi hoàn thành tác phẩm, ông vô cùng vui mừng. Ông đem tác phẩm cho bạn bè xem, và họ đã hết lời khen ngợi tài năng của ông. Lý Bạch rất tự hào về thành quả của mình, điều này đã mang lại cho ông thành công như ông mong muốn. Tác phẩm đã đạt được thành công vang dội và vẫn nổi tiếng cho đến ngày nay.

Usage

形容事情办得彻底,没有后顾之忧。

xióngróng shìqíng bàn de chèdǐ, méiyǒu hòugù zhī yōu

được sử dụng để miêu tả một việc gì đó đã được thực hiện một cách triệt để và không còn bất kỳ mối lo ngại nào.

Examples

  • 他做事一向一了百当,从不拖泥带水。

    tā zuòshì yīxiàng yīliǎobǎidàng, cóng bù tuōnídàishuǐ

    Anh ấy luôn làm việc chu đáo và hiệu quả.

  • 这次的难题,被他一了百当地解决了。

    zhè cì de nántí, bèi tā yīliǎobǎidàng de jiějué le

    Anh ấy đã giải quyết vấn đề khó khăn này một lần