一股脑儿 cùng một lúc
Explanation
一股脑儿表示全部、通通。
“Yi gu nao er” có nghĩa là tất cả, hoàn toàn.
Origin Story
在一个阳光明媚的早晨,一位老奶奶带着她的孙子去市场买菜。市场上人山人海,热闹非凡。老奶奶想买些新鲜的蔬菜,便拉着孙子在摊位间穿梭,货比三家。小孙子看着琳琅满目的商品,两眼放光,忍不住伸手去摸摸这,碰碰那。老奶奶见状,怕他乱跑,便一把把他抱在怀里,对他说:“宝贝,你乖乖地呆着,不要乱跑,不然要走丢了。”小孙子不情愿地说:“我不跑,你买菜的时候,我就在旁边看着你。”老奶奶笑着说:“好,你乖乖地呆着,我去买菜。”老奶奶一边挑选着蔬菜,一边叮嘱孙子:“宝贝,不要乱跑,要乖乖地呆着。”小孙子点点头,答应着:“奶奶,我知道了。” 老奶奶买完菜后,就一股脑儿地把所有的菜都塞进了她的小推车里,然后推着小推车,牵着孙子,高高兴兴地回家了。
Một buổi sáng nắng rạng rỡ, một bà lão đưa cháu trai đi chợ mua rau củ. Chợ đông đúc và nhộn nhịp. Bà lão muốn mua một ít rau củ tươi ngon, nên bà kéo cháu trai đi dạo qua các quầy hàng, so sánh giá cả. Cậu bé nhìn thấy những hàng hóa đầy màu sắc và đôi mắt cậu sáng lên. Cậu không thể cưỡng lại việc chạm vào cái này và cái kia. Thấy vậy, bà lão sợ cậu bé chạy mất, liền ôm chặt cậu vào lòng và nói với cậu: “Cưng à, ngoan ngoãn ở đây và đừng chạy lung tung, nếu không con sẽ lạc mất đấy”. Cậu bé miễn cưỡng nói: “Con sẽ không chạy đâu, con sẽ ở đây và xem bà mua rau”. Bà lão mỉm cười và nói,
Usage
一股脑儿,通常用来描述把所有东西都一下子全部放进去了。
“Yi gu nao er” thường được sử dụng để miêu tả việc đặt tất cả mọi thứ vào cùng một lúc.
Examples
-
我把所有的东西都一股脑儿搬到新家了
wo ba suo you de dong xi dou yi gu nao er ban dao xin jia le
Tôi đã chuyển tất cả đồ đạc của tôi đến nhà mới một lần
-
我一股脑儿把所有事情都告诉他了
wo yi gu nao er ba suo you shi qing dou gao su ta le
Tôi đã nói với anh ấy mọi thứ cùng một lúc