七拼八凑 qī pīn bā còu chắp vá

Explanation

指把零碎的东西拼凑起来。引申为胡乱凑合。

Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả những thứ không đầy đủ hoặc được ghép lại với nhau, thiếu sự trọn vẹn. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta sử dụng nó để miêu tả những thứ không đầy đủ, chẳng hạn như một kế hoạch không đầy đủ, hoặc một câu chuyện không đầy đủ.

Origin Story

唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他的才华横溢,写下了许多脍炙人口的诗篇。但李白也有一点小毛病,那就是他有时会把一些零碎的诗句东拼西凑,凑成一首新的诗。有一次,他去拜访一位朋友,朋友请他即兴作诗。李白当时正好在思考一首新诗,但还没有想好完整的诗句,于是就从他以前写过的诗中挑选了一些零碎的诗句,七拼八凑地拼成了一首诗。朋友听了李白的诗,觉得很奇怪,就问他:“这首诗是你新写的吗?我怎么觉得有些诗句似曾相识?”李白笑了笑,说:“这是我从以前写过的诗中,七拼八凑出来的。”朋友听了,笑着说:“看来你也是七拼八凑的诗人啊。”李白也笑了起来,没有辩解。

táng cháo shí qī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā de cái huá héng yì, xiě xià le xǔ duō kuài zhì kǒu rén de shī piān. dàn lǐ bái yě yǒu yī diǎn xiǎo máo bìng, jiù shì tā yǒu shí huì bǎ yī xiē líng suì de shī jù dōng pīn xī còu, còu chéng yī shǒu xīn de shī. yǒu yī cì, tā qù bài fǎng yī wèi péng you, péng you qǐng tā jí xīng zuò shī. lǐ bái dāng shí zhèng hǎo zài sī kǎo yī shǒu xīn shī, dàn hái méi yǒu xiǎng hǎo wán zhěng de shī jù, yú shì jiù cóng tā yǐ qián xiě guò de shī zhōng tiāo xuǎn le yī xiē líng suì de shī jù, qī pīn bā còu de pīn chéng le yī shǒu shī. péng you tīng le lǐ bái de shī, jué de hěn qí guài, jiù wèn tā:“zhè shǒu shī shì nǐ xīn xiě de ma?wǒ zěn me jué de yǒu xiē shī jù sì céng zhī shí?”lǐ bái xiào le xiào, shuō:“zhè shì wǒ cóng yǐ qián xiě guò de shī zhōng, qī pīn bā còu chū lái de。”péng you tīng le, xiào zhe shuō:“kàn lái nǐ yě shì qī pīn bā còu de shī rén a.”lǐ bái yě xiào le qǐ lái, méi yǒu biàn jiě.

Trong thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, được biết đến với tài năng xuất chúng và đã viết nhiều bài thơ nổi tiếng. Tuy nhiên, Lý Bạch cũng có một khuyết điểm nhỏ: đôi khi ông sẽ ghép nối các đoạn thơ lại với nhau để tạo thành một bài thơ mới. Một lần, ông đến thăm một người bạn, và người bạn này yêu cầu ông ứng khẩu một bài thơ. Lý Bạch đang suy nghĩ về một bài thơ mới vào thời điểm đó, nhưng ông vẫn chưa nghĩ ra được những câu thơ hoàn chỉnh. Vì vậy, ông đã chọn những phần khác nhau từ các bài thơ trước đây của mình và ghép chúng lại với nhau thành một bài thơ mới. Người bạn nghe bài thơ của Lý Bạch và thấy lạ. Anh ta hỏi ông,

Usage

这个成语用来形容事物不完整,或者拼凑起来的,没有整体性。在日常生活中,我们会用它来形容一些不完整的事物,比如一个不完整的计划,或者一个不完整的故事。

zhè ge chéng yǔ yòng lái xíng róng shì wù bù wán zhěng, huò zhě pīn còu qǐ lái de, méi yǒu zhěng tǐ xìng. zài rì cháng shēng huó zhōng, wǒ men huì yòng tā lái xíng róng yī xiē bù wán zhěng de shì wù, bǐ rú yī ge bù wán zhěng de jì huà, huò zhě yī ge bù wán zhěng de gù shì.

Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả những thứ không đầy đủ hoặc được ghép lại với nhau, thiếu sự trọn vẹn. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta sử dụng nó để miêu tả những thứ không đầy đủ, chẳng hạn như một kế hoạch không đầy đủ, hoặc một câu chuyện không đầy đủ.

Examples

  • 这篇文章七拼八凑,毫无逻辑可言。

    zhè piān wén zhāng qī pīn bā còu, háo wú luó jí kě yán.

    Bài viết này là một mớ hỗn độn và không có ý nghĩa.

  • 这个计划七拼八凑,很不完善。

    zhè ge jì huà qī pīn bā còu, hěn bù wán shàn

    Kế hoạch này là một mớ hỗn độn và rất không hoàn chỉnh.