东拼西凑 dōng pīn xī còu gom góp

Explanation

形容零散地拼凑,凑合。多用于贬义,表示凑合的东西质量不高。

Mô tả một cái gì đó rải rác và được ghép lại với nhau. Nó thường được sử dụng theo nghĩa miệt thị, cho thấy rằng thứ được ghép lại có chất lượng thấp.

Origin Story

话说唐朝时期,有个秀才名叫李秀才,家境贫寒,但是一心想考取功名,光宗耀祖。有一天,他听说邻县有个名师,就想去拜师求学。但是李秀才囊中羞涩,身上没有几个钱。无奈之下,他只好四处奔走,向亲朋好友借钱。他东家借十两,西家借五两,七拼八凑,总算凑够了路费。他告别了家人,踏上了前往邻县求学的路程。一路上,他风餐露宿,克服了种种困难,终于到达了目的地。拜见了名师之后,他勤奋好学,刻苦钻研,最终学有所成,考取了功名,实现了他的梦想。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu gè xiùcái míng jiào lǐ xiùcái, jiā jìng pín hán, dànshì yīxīn xiǎng kǎoqǔ gōngmíng, guāng zōng yào zǔ. yǒu yītiān, tā tīngshuō lín xiàn yǒu gè míngshī, jiù xiǎng qù bài shī qiú xué. dànshì lǐ xiùcái náng zhōng xiūsè, shēnshang méiyǒu jǐ gè qián. wú nài zhī xià, tā zhǐ hǎo sì chù bēnzǒu, xiàng qīn péng hǎoyǒu jiè qián. tā dōng jiā jiè shí liǎng, xī jiā jiè wǔ liǎng, qī pīn bā còu, zǒngsuàn còu gòu le lùfèi. tā gàobié le jiārén, tà shàng le qiánwǎng lín xiàn qiú xué de lùchéng. yī lù shang, tā fēng cān lù sù, kèfú le zhǒng zhǒng kùnnan, zhōngyú dàodá le mùdìdì. bài jiàn le míngshī zhī hòu, tā qínfèn hǎoxué, kèkǔ zuānyán, zhōngjiū xué yǒu suǒ chéng, kǎoqǔ le gōngmíng, shíxiàn le tā de mèngxiǎng.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một vị học giả tên là Lý, xuất thân từ một gia đình nghèo khó nhưng vẫn ấp ủ khát vọng vượt qua kỳ thi tuyển tú tài và làm rạng danh tổ tiên. Một ngày nọ, ông nghe nói ở huyện bên cạnh có một thầy giáo nổi tiếng và ông quyết định đến học hỏi. Tuy nhiên, Lý rất nghèo và không có nhiều tiền. Vì vậy, ông phải chạy khắp nơi vay mượn tiền từ người thân và bạn bè. Ông vay mười lượng ở đây và năm lượng ở đó, và cuối cùng, sau nhiều cố gắng, ông đã tích góp đủ tiền cho chuyến đi của mình. Ông từ biệt gia đình và lên đường đến huyện bên cạnh. Trên đường đi, ông gặp phải nhiều khó khăn và đã vượt qua chúng cho đến khi cuối cùng ông đến được đích. Sau khi gặp được vị thầy nổi tiếng đó, ông chăm chỉ học tập và nỗ lực hết mình, cho đến khi cuối cùng kiến thức của ông được nâng cao và ông đã vượt qua kỳ thi tuyển tú tài, từ đó thực hiện được ước mơ của mình.

Usage

多用于描述凑集的过程和结果,侧重于过程的零散和结果的不完整。

duō yòng yú miáoshù còují de guòchéng hé jiéguǒ, cèzhòng yú guòchéng de língsàn hé jiéguǒ de bù wánzhěng.

Nó thường được sử dụng để mô tả quá trình và kết quả của việc thu thập, nhấn mạnh bản chất rời rạc của quá trình và sự không hoàn chỉnh của kết quả.

Examples

  • 为了完成这个项目, 我们东拼西凑, 终于在截止日期前完成了。

    wèile wánchéng zhège xiàngmù, wǒmen dōng pīn xī còu, zhōngyú zài jiézhǐ rìqí qián wánchéng le.

    Để hoàn thành dự án này, chúng tôi đã gom góp mọi thứ và cuối cùng đã hoàn thành trước hạn.

  • 他东拼西凑了一些材料,写了一篇论文。

    tā dōng pīn xī còu le yīxiē cáiliào, xiě le yī piān lùnwén

    Anh ta đã thu thập một số tài liệu và viết một bài luận.