三长两短 sān cháng liǎng duǎn ba dài hai ngắn

Explanation

指意外的灾祸或事故,特指人的死亡。

Đây là một thành ngữ có nghĩa là một thảm họa hoặc tai nạn bất ngờ, đặc biệt là cái chết của một người.

Origin Story

很久以前,有一个名叫李大壮的年轻小伙子,他性格开朗,乐于助人,是村里出了名的热心肠。一天,他听说隔壁村的王老汉家里发生了一场大火,便急急忙忙赶过去帮忙。王老汉家房子已经烧成灰烬,家徒四壁,王老汉一家无家可归。李大壮二话不说,立刻带着王老汉一家来到自己家住下,还把自己的床铺让给了他们。王老汉一家感激涕零,对李大壮的善良和仗义深表感谢。 过了几天,李大壮听说王老汉的儿子外出做生意,遇到了强盗,被人绑架了,李大壮听到消息后,心急如焚,立即带着几个人,前往王老汉儿子被绑架的地方,经过多方打听,终于找到了王老汉的儿子。李大壮为了救出王老汉的儿子,和强盗拼死搏斗,最终战胜了强盗,救出了王老汉的儿子。 李大壮救出王老汉的儿子之后,自己却受了重伤,不幸去世。村民们听说李大壮为了救人而牺牲了自己,都非常难过,纷纷前来为他送行。王老汉一家更是悲痛欲绝,他们为李大壮的善良和勇敢而感动,为他立了一座碑,永远纪念他。 李大壮虽然离开了人世,但他助人为乐的精神,却永远留在人们心中,成为人们学习的榜样。

hěn jiǔ yǐ qián, yǒu yī gè míng jiào lǐ dà zhuàng de nián qīng xiǎo huǒ zi, tā xìng gé kāi lǎng, lè yú zhù rén, shì cūn lǐ chū le míng de rè xīn cháng. yī tiān, tā tīng shuō gé bì cūn de wáng lǎo hàn jiā lǐ fā shēng le yī chǎng dà huǒ, biàn jí jí máng máng gǎn guò qù bāng zhù. wáng lǎo hàn jiā fáng zi yǐ jīng shāo chéng huī jìn, jiā tú sì bì, wáng lǎo hàn yī jiā wú jiā kě guī. lǐ dà zhuàng èr huà bù shuō, lì kè dài zhe wáng lǎo hàn yī jiā lái dào zì jǐ jiā zhù xià, hái bǎ zì jǐ de chuáng pù ràng gěi le tā men. wáng lǎo hàn yī jiā gǎn jī tī líng, duì lǐ dà zhuàng de shàn liáng hé zhàng yì shēn biǎo gǎn xiè. guò le jǐ tiān, lǐ dà zhuàng tīng shuō wáng lǎo hàn de ér zi wài chū zuò shēng yi, yù dào le qiáng dào, bèi rén bǎng jià le, lǐ dà zhuàng tīng dào xiāo xi zhī hòu, xīn jí rú fén, lì jí dài zhe jǐ gè rén, wǎng xiàng wáng lǎo hàn ér zi bèi bǎng jià de dì fāng, jīng guò duō fāng dǎ tīng, zhōng yú zhǎo dào le wáng lǎo hàn de ér zi. lǐ dà zhuàng wèi le jiù chū wáng lǎo hàn de ér zi, hé qiáng dào pīn sǐ bó dòu, zhōng jiū zhèn shèng le qiáng dào, jiù chū le wáng lǎo hàn de ér zi. lǐ dà zhuàng jiù chū wáng lǎo hàn de ér zi zhī hòu, zì jǐ què shòu le zhòng shāng, bù xìng qù shì. cūn mín men tīng shuō lǐ dà zhuàng wèi le jiù rén ér xī shēng le zì jǐ, dōu fēi cháng nán guò, fēn fēn lái qián wèi tā sòng xíng. wáng lǎo hàn yī jiā gèng shì bēi tòng yù jué, tā men wèi lǐ dà zhuàng de shàn liáng hé yǒng gǎn ér gǎn dòng, wèi tā lì le yī zuò bēi, yǒng yuǎn jì niàn tā. lǐ dà zhuàng suī rán lí kāi le rén shì, dàn tā zhù rén wéi lè de jīng shén, què yǒng yuǎn liú zài rén men xīn zhōng, chéng wéi rén men xué xí de bǎng yàng.

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai trẻ tên là Lý Đại Tráng, một người vui vẻ và hay giúp đỡ, nổi tiếng trong làng về lòng tốt của mình. Một ngày nọ, anh nghe nói nhà của Vương Lão Hán, hàng xóm của anh, đã bị cháy, và anh lập tức chạy đến giúp đỡ. Nhà của Vương Lão Hán đã bị thiêu rụi thành tro bụi, khiến gia đình ông ta trở nên nghèo khổ và vô gia cư. Không ngần ngại, Lý Đại Tráng ngay lập tức đưa Vương Lão Hán và gia đình ông ta về nhà mình, thậm chí còn nhường cho họ giường ngủ của mình. Gia đình Vương Lão Hán vô cùng biết ơn và cảm ơn Lý Đại Tráng về lòng tốt và sự hào phóng của anh ta. Vài ngày sau, Lý Đại Tráng nghe nói con trai của Vương Lão Hán đã bị bọn cướp bắt cóc khi đang đi công tác. Nghe tin, Lý Đại Tráng hoảng sợ và lập tức cùng một vài người đàn ông đến nơi con trai Vương Lão Hán bị bắt cóc. Sau nhiều lần tìm kiếm, họ cuối cùng cũng tìm thấy con trai của Vương Lão Hán. Lý Đại Tráng đã chiến đấu quyết liệt với bọn cướp để giải cứu con trai của Vương Lão Hán, và cuối cùng đã đánh bại chúng, giải cứu thành công con trai của Vương Lão Hán. Sau khi giải cứu con trai của Vương Lão Hán, bản thân Lý Đại Tráng bị thương nặng và đáng tiếc là đã qua đời. Khi người dân trong làng nghe tin Lý Đại Tráng đã hy sinh bản thân để cứu mạng người khác, họ vô cùng đau buồn và đến viếng anh ta. Gia đình Vương Lão Hán vô cùng đau khổ. Họ cảm động trước lòng tốt và sự dũng cảm của Lý Đại Tráng, và đã dựng một tượng đài để tưởng nhớ anh ta mãi mãi. Mặc dù Lý Đại Tráng đã ra đi, nhưng tinh thần giúp đỡ người khác của anh ta sẽ mãi mãi được lưu giữ trong trái tim mọi người và sẽ là tấm gương sáng cho tất cả mọi người.

Usage

这个成语通常用于表达对人身安全的担忧,希望他人平安无事。

zhè ge chéng yǔ tóng cháng yòng yú biǎo dá duì rén shēn ān quán de dān yōu, xī wàng tā rén píng ān wú shì.

Thành ngữ này thường được sử dụng để bày tỏ mối quan tâm về sự an toàn của ai đó và hy vọng rằng họ sẽ an toàn.

Examples

  • 希望她一切安好,不要发生什么三长两短

    xī wàng tā yī qiè ān hǎo, bù yào fā shēng shén me sān cháng liǎng duǎn

    Tôi hy vọng không có gì xấu xảy ra với cô ấy.

  • 我真担心他会出三长两短

    wǒ zhēn dān xīn tā huì chū sān cháng liǎng duǎn

    Tôi lo lắng điều gì xấu có thể xảy ra với cô ấy