不切实际 bù qiē shíjì phi thực tế

Explanation

指脱离实际情况,不符合客观规律。

Chỉ đến điều gì đó tách rời khỏi thực tế, không phù hợp với các quy luật khách quan.

Origin Story

小明梦想成为一名宇航员,他每天都看着星星,想象着自己驾驶宇宙飞船遨游太空。他认真研究各种航天知识,甚至设计了一艘他认为完美的宇宙飞船,还画出了详细的图纸。然而,他的身体条件并不适合成为宇航员,而且他的设计也缺乏实际的工程基础,他的梦想虽然很宏伟,却显得有些空中楼阁,不切实际。他需要认识到,梦想固然重要,但更重要的是脚踏实地,一步一步地为之努力,将梦想与现实结合起来。也许,成为一名出色的工程师,设计出更先进的宇宙飞船,也是一种实现他梦想的方式。

xiǎoming mèngxiǎng chéngwéi yī míng yǔhángyuán, tā měitiān dōu kànzhe xīngxing, xiǎngxiàngzhe zìjǐ jìashǐ yǔzhòu fēichuán áoyóu tài kōng. tā rènzhēn yánjiū gèzhǒng hàngtiān zhīshì, shènzhì shèjì le yī sōu tā rènwéi wánměi de yǔzhòu fēichuán, hái huà chūle xiángxì de túzhǐ. rán'ér, tā de shēntǐ tiáojiàn bìng bù shìhé chéngwéi yǔhángyuán, érqiě tā de shèjì yě quēfá shíjì de gōngchéng jīchǔ, tā de mèngxiǎng suīrán hěn hóngwěi, què xiǎnde yǒuxiē kōngzhōng lóugé, bù qiē shíjì. tā xūyào rènshí dào, mèngxiǎng gùrán zhòngyào, dàn gèng zhòngyào de shì jiǎotà shí dì, yībù yībù de wèi zhī nǔlì, jiāng mèngxiǎng yǔ xiànshí jiéhé qǐlái. yěxǔ, chéngwéi yī míng chūsè de gōngchéngshī, shèjì chū gèng xiānjìn de yǔzhòu fēichuán, yě shì yī zhǒng shíxiàn tā mèngxiǎng de fāngshì.

Minh mơ ước trở thành phi hành gia. Mỗi ngày, cậu ấy nhìn lên các vì sao và tưởng tượng mình đang lái một con tàu vũ trụ, du hành khắp không gian. Cậu ấy đã nghiên cứu kỹ lưỡng nhiều kiến thức về hàng không vũ trụ và thậm chí còn thiết kế một con tàu vũ trụ mà cậu ấy cho là hoàn hảo, đồng thời vẽ ra cả bản thiết kế chi tiết. Tuy nhiên, thể trạng của cậu ấy không phù hợp để trở thành phi hành gia, và thiết kế của cậu ấy cũng thiếu nền tảng kỹ thuật thực tiễn. Mơ ước của cậu ấy, dù hoành tráng, lại có vẻ hơi phi thực tế, giống như lâu đài trên mây. Cậu ấy cần nhận ra rằng, mặc dù ước mơ rất quan trọng, nhưng điều quan trọng hơn là phải thực tế và nỗ lực từng bước một để hiện thực hóa chúng, kết hợp ước mơ với thực tại. Có lẽ, trở thành một kỹ sư giỏi và thiết kế các con tàu vũ trụ tiên tiến hơn cũng là một cách để cậu ấy đạt được ước mơ của mình.

Usage

常用作谓语、定语;多用于否定句。

cháng yòng zuò wèiyǔ, dìngyǔ; duō yòng yú fǒudìng jù

Thường được dùng làm vị ngữ hoặc tính từ; chủ yếu trong câu phủ định.

Examples

  • 他的计划不切实际,根本无法实现。

    tā de jìhuà bù qiē shíjì, gēnběn wúfǎ shíxiàn

    Kế hoạch của anh ta không thực tế, hoàn toàn không thể thực hiện được.

  • 不要做一些不切实际的幻想。

    bùyào zuò yīxiē bù qiē shíjì de huànxiǎng

    Đừng ảo tưởng những điều không thực tế.

  • 这个方案太不切实际了,我们需要重新制定。

    zhège fāng'àn tài bù qiē shíjì le, wǒmen xūyào chóngxīn zhìdìng

    Kế hoạch này quá phi thực tế, chúng ta cần phải lập lại.