不知不觉 bù zhī bù jué không hay biết

Explanation

指没有意识到,没有觉察到。多指未加注意。

Điều đó có nghĩa là không nhận thức được hoặc nhận thấy điều gì đó. Hầu hết là để chỉ việc không chú ý đến điều gì đó.

Origin Story

在一个宁静的夜晚,小明坐在书桌前,聚精会神地学习。时间一分一秒地过去,窗外传来阵阵虫鸣,夜风轻轻拂过他的脸颊。不知不觉中,他已经学习了三个小时,疲惫感渐渐袭来,他放下笔,伸了个懒腰,这才发现夜幕已经降临,窗外一片漆黑。

zài yīgè níngjìng de yèwǎn, xiǎomíng zuò zài shūzhuō qián, jù jīng huì shén de xuéxí. shíjiān yī fēn yī miǎo de guòqù, chuāngwài chuán lái zhèn zhèn chóng míng, yèfēng qīng qīng fú guò tā de liǎn jiá. bù zhī bù jué zhōng, tā yǐjīng xuéxí le sān gè xiǎoshí, píbèi gǎn jiànjiàn xí lái, tā fàng xià bǐ, shēn le ge lǎnyāo, cái cèi fāxiàn yèmù yǐjīng jiànglín, chuāngwài yī piàn qīhēi.

Trong một đêm yên tĩnh, Xiaoming ngồi ở bàn học của mình, say mê học bài. Thời gian trôi qua từng giây từng phút, ngoài cửa sổ tiếng ve kêu rì rào, gió đêm khẽ mơn man gò má anh. Không hay biết, anh đã học bài được ba tiếng đồng hồ, và cảm giác mệt mỏi dần dần ập đến. Anh ấy đặt bút xuống, duỗi người, và chỉ lúc đó mới nhận ra trời đã tối, và ngoài trời tối đen như mực.

Usage

多用于描写事物或行为发生得悄无声息,令人难以察觉。

duō yòng yú miáoxiě shìwù huò xíngwéi fāshēng dé qiāo wú shēng xī, lìng rén nán yǐ chájué.

Thường được dùng để miêu tả những sự việc hoặc hành động xảy ra một cách lặng lẽ và bí mật, khó mà nhận thấy được.

Examples

  • 不知不觉中,天已经黑了。

    bù zhī bù jué zhōng, tiān yǐjīng hēi le.

    Không hay biết, trời đã tối.

  • 他不知不觉地睡着了。

    tā bù zhī bù jué de shuì zhàole.

    Anh ta ngủ thiếp đi mà không hề hay biết