以古为鉴 Học hỏi từ lịch sử
Explanation
以历史上的成功或失败经验为借鉴,吸取教训,引以为戒。
Sử dụng kinh nghiệm thành công hoặc thất bại trong lịch sử làm tài liệu tham khảo, học hỏi từ chúng và thận trọng.
Origin Story
话说唐太宗李世民,雄才大略,励精图治,使大唐盛世空前繁荣。但他并非生来就是明君,年轻时也曾经历过兄弟相残的残酷战争。玄武门之变后,他深感兄弟阋墙的悲剧,痛定思痛,决心以史为鉴,避免重蹈覆辙。他广纳贤才,虚心纳谏,尤其重用魏征,魏征敢于直言进谏,李世民也能够虚怀若谷,采纳建议,从而避免了许多错误。李世民经常告诫自己和臣子们要以史为鉴,要从历史的兴衰成败中吸取教训,避免犯同样的错误。他常说:“以铜为镜,可以正衣冠;以古为镜,可以知兴替;以人为镜,可以明得失。” 他将这句名言刻在宫殿里,提醒自己和臣子们要时刻引以为戒。 正是因为他能够以史为鉴,虚心学习,不断改进,大唐才能在贞观年间达到空前繁荣的盛世景象。
Người ta nói rằng Hoàng đế Thái Tông Lý Thế Dân của nhà Đường là một người có tài năng và chiến lược tuyệt vời. Ông đã nỗ lực hết mình để cai trị tốt, và nhà Đường thịnh vượng dưới thời ông trị vì một cách chưa từng có. Tuy nhiên, ông không phải là một vị hoàng đế thông thái ngay từ khi sinh ra; khi còn trẻ, ông cũng đã trải qua cuộc chiến tàn khốc huynh đệ tương tàn. Sau sự kiện cửa Huyền Vũ, ông cảm thấy sâu sắc bi kịch của sự tranh chấp huynh đệ và quyết định học hỏi từ lịch sử để tránh lặp lại những sai lầm tương tự. Ông đã tuyển dụng rộng rãi nhân tài và khiêm tốn tiếp nhận lời khuyên, đặc biệt trân trọng Ngụy Trưng, người dám thẳng thắn nói lên ý kiến của mình. Hoàng đế Thái Tông có thể khiêm nhường và tiếp nhận các đề xuất, do đó tránh được nhiều sai lầm.
Usage
用于劝诫人们要从历史中吸取教训,避免重蹈覆辙。
Được sử dụng để cảnh báo mọi người nên học hỏi từ lịch sử và tránh lặp lại những sai lầm trong quá khứ.
Examples
-
我们应该以史为鉴,避免重蹈覆辙。
wǒmen yīnggāi yǐ shǐ wéi jiàn, bìmiǎn chóngdǎo fùzhé
Chúng ta nên học hỏi từ lịch sử và tránh lặp lại những sai lầm trong quá khứ.
-
古人云:以古为鉴,可以知兴替。
gǔrén yún: yǐ gǔ wéi jiàn, kěyǐ zhī xīngtì
Người xưa có câu: Học từ lịch sử, và bạn sẽ biết được sự lên xuống của các triều đại..