可歌可泣 Kě Gē Kě Qì cảm động

Explanation

形容英勇悲壮的感人事迹。

Miêu tả những hành động anh hùng bi tráng cảm động.

Origin Story

话说唐朝时期,边关告急,十万大军正在与入侵的敌军展开激战。一位名叫李牧的将军,他英勇善战,屡建奇功。为了保卫国家,他带领士兵们浴血奋战,一次次击退敌人的进攻。然而,在一次激烈的战斗中,李牧不幸负伤,最终壮烈牺牲。他的死讯传回朝廷,朝野上下哀痛不已,百姓们纷纷自发组织祭奠活动,以表达对这位忠勇将军的敬意。李牧的故事,成为了千古传颂的佳话,他的名字也永远铭刻在历史的丰碑上,他的事迹可歌可泣,激励着一代又一代的中华儿女为国捐躯,保家卫国。

huà shuō táng cháo shíqí, biānguān gàojí, shí wàn dàjūn zhèngzài yǔ rùqīn de díjūn zhǎnkāi jījizhàn. yī wèi míng jiào lǐ mù de jiāngjūn, tā yīngyǒng shànzhàn, lǚ jiàn qīgōng. wèile bǎowèi guójiā, tā dàilǐng shìbīng men yùxuè fènzhàn, yī cì cì jītuì dírén de jìngōng. rán'ér, zài yī cì jīliè de zhàndòu zhōng, lǐ mù bùxìng fùshāng, zuìzhōng zhuàngliè xīshēng. tā de sǐxūn chuán huí cháoting, zhāoyě shàngxià āitòng bù yǐ, bàixìng men fēnfēn zìfā zǔzhī jìdiàn huódòng, yǐ biǎodá duì zhè wèi zhōngyǒng jiāngjūn de jìngyì. lǐ mù de gùshì, chéngwéi le qiānguǎ chuánsòng de jiāhuà, tā de míngzi yě yǒngyuǎn míngkè zài lìshǐ de fēngbēi shàng, tā de shìjì kě gē kě qì, jīlì zhòng yīdài yòu yīdài de zhōnghuá érnǚ wèi guó juāncū, bǎojiā wèiguó.

Trong thời nhà Đường, khi biên giới gặp nguy, một đội quân 100.000 người đang chiến đấu chống lại quân xâm lược. Một vị tướng tên là Lý Mục, người dũng cảm và thường lập được nhiều chiến công hiển hách. Để bảo vệ đất nước, ông cùng binh lính chiến đấu đến cùng, nhiều lần đẩy lùi cuộc tấn công của giặc. Tuy nhiên, trong một trận đánh ác liệt, Lý Mục không may bị thương và cuối cùng anh dũng hy sinh. Tin tức về cái chết của ông đến triều đình, cả nước chìm trong tang tóc, và người dân tự nguyện tổ chức các hoạt động tưởng niệm để bày tỏ lòng kính trọng đối với vị tướng dũng cảm này. Câu chuyện về Lý Mục đã trở thành một truyền thuyết bất hủ, tên ông mãi mãi được khắc ghi trong sử sách, những chiến công của ông thật cảm động và truyền cảm hứng cho bao thế hệ người Trung Hoa hi sinh vì tổ quốc, bảo vệ đất nước.

Usage

作谓语、定语;形容英勇悲壮的感人事迹。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ; xíngróng yīngyǒng de gǎn rén shìjì

Được dùng làm vị ngữ hoặc định ngữ; miêu tả những hành động anh hùng bi tráng cảm động.

Examples

  • 革命烈士的英雄事迹,真是可歌可泣。

    géming lièshì de yīngxióng shìjì, zhēnshi kě gē kě qì

    Những chiến công anh dũng của các liệt sĩ cách mạng thực sự cảm động.

  • 为了国家,他们前仆后继,可歌可泣的壮举值得我们永远铭记。

    wèile guójiā, tāmen qiánpūhòujì, kě gē kě qì de zhuàngjǔ zhídé wǒmen yǒngyuǎn míngjì

    Vì đất nước, họ nối tiếp nhau xả thân, chiến công cảm động của họ đáng được ghi nhớ mãi mãi..