名山大川 míng shān dà chuān núi sông nổi tiếng

Explanation

指有名的高山和河流,形容风景优美壮丽。

Chỉ các ngọn núi và dòng sông nổi tiếng, miêu tả cảnh quan đẹp và tráng lệ.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人游历名山大川,他曾登上泰山极顶,俯瞰云海翻滚,写下了气势磅礴的《望岳》;他又游历了黄山,被奇松怪石所震撼,写下了《望黄山》;他还乘船游览了长江,被长江的浩瀚无垠所折服,写下了《下江陵》等名篇。在这些名山大川的洗礼下,李白的诗歌才华得到了极大的提升,他的诗歌也充满了对自然的赞美和对生命的感悟。李白游历名山大川的故事,成为了后世文人墨客效仿的典范,也激励着无数人去探索自然,感受自然的魅力。

huà shuō táng cháo shíqī, yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén yóulì míng shān dà chuān, tā céng dēng shàng tài shān jí dǐng, fǔ kàn yún hǎi fān gǔn, xiě xià le qì shì bàng bó de wàng yuè; tā yòu yóulì le huáng shān, bèi qí sōng guài shí suǒ zhèn hàn, xiě xià le wàng huáng shān; tā hái chéng chuán yóulǎn le cháng jiāng, bèi cháng jiāng de hào hàn wú yín suǒ zhé fú, xiě xià le xià jiāng líng děng míng piān. zài zhè xiē míng shān dà chuān de xǐ lǐ xià, lǐ bái de shī gē cái huá dé dào le jí dà de tíshēng, tā de shī gē yě chōng mǎn le duì zìrán de zàn měi hé duì shēngmìng de gǎn wù. lǐ bái yóulì míng shān dà chuān de gùshì, chéng le hòushì wén rén mò kè xiào fǎng de diǎnfàn, yě jīlì zhè wúshù rén qù tàn suǒ zìrán, gǎnshòu zìrán de mèilì.

Tương truyền, vào thời nhà Đường, một thi sĩ tên là Lý Bạch đã du ngoạn nhiều danh lam thắng cảnh. Ông đã leo lên đỉnh núi Thái Sơn, ngắm nhìn biển mây cuồn cuộn và viết nên một bài thơ tuyệt tác. Ông cũng đã đến thăm núi Hoàng Sơn, cảm hứng từ những tảng đá và cây cối kỳ lạ, rồi viết thêm một bài thơ khác. Ông cũng đã du ngoạn trên sông Trường Giang và cảm hứng từ sự bao la của dòng sông, rồi viết thêm một bài thơ khác. Lấy cảm hứng từ những ngọn núi và dòng sông này, thơ của Lý Bạch thể hiện sự ngưỡng mộ của ông đối với thiên nhiên và sự hiểu biết về cuộc sống. Câu chuyện về những chuyến du ngoạn của ông đã trở thành nguồn cảm hứng cho các thi sĩ sau này và thôi thúc mọi người đi du ngoạn thiên nhiên.

Usage

通常用作主语、宾语或定语,形容风景壮丽,也可用于比喻人才辈出。

tōngcháng yòng zuò zhǔyǔ, bìnyǔ huò dìngyǔ, xiáoróng fěngjǐng zhuànglì, yě kě yòng yú bǐyù rén cái bèichū.

Thường được dùng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ, để miêu tả cảnh quan hùng vĩ. Cũng có thể dùng để chỉ số lượng lớn người tài.

Examples

  • 祖国的大好河山,名山大川,数不胜数。

    zǔguó de dà hǎo héshān, míng shān dà chuān, shǔ bù shèng shǔ.

    Núi sông tươi đẹp của đất nước ta vô số.

  • 长白山、黄山等名山大川都是著名的旅游胜地。

    chángbái shān, huángshān děng míng shān dà chuān dōu shì zhùmíng de lǚyóu shèngdì.

    Chàng Bạch Sơn, Hoàng Sơn… đều là những điểm du lịch nổi tiếng.