锦绣河山 Jǐnxiù héshān non nước hữu tình

Explanation

形容祖国山河壮丽华美。

Được sử dụng để mô tả vẻ đẹp của núi sông của một quốc gia.

Origin Story

传说中,女娲补天之后,天地间一片祥和,到处都是美丽的景色。五彩祥云飘荡在天空,清澈的河流蜿蜒流淌,连绵起伏的山峦上覆盖着茂密的森林。人们生活在这样美丽的锦绣河山之中,安居乐业,幸福快乐。后来,人们就用“锦绣河山”来形容祖国壮丽的山河。

Chuán shuō zhōng, Nǚwā bǔ tiān zhī hòu, tiān dì jiān yī piàn xiáng hé, dào chù dōu shì měilì de jǐngsè. Wǔcǎi xiángyún piāodàng zài tiānkōng, qīngchè de héliú wānyán liútǎng, liányán qūfú de shānlúan shàng fùgài zhe màomì de sēnlín. Rénmen shēnghuó zài zhèyàng měilì de jǐnxiù héshān zhī zhōng, ān jū lèyè, xìngfú kuàilè. Hòulái, rénmen jiù yòng“jǐnxiù héshān” lái xiáoróng zǔguó zhuànglì de shānhé.

Truyền thuyết kể rằng, sau khi nữ thần Nữ Oa vá trời, thiên hạ thái bình, khắp nơi đều là cảnh đẹp. Mây ngũ sắc bay lượn trên trời, sông suối trong xanh uốn lượn, núi non trùng điệp phủ đầy rừng cây. Con người sống hạnh phúc trong môi trường tuyệt vời như thế. Về sau, người ta bắt đầu dùng thành ngữ này để miêu tả vẻ đẹp của non sông đất nước.

Usage

多用于赞美祖国河山的壮丽景色。

Duō yòng yú zànměi zǔguó héshān de zhuànglì jǐngsè。

Thành ngữ này được sử dụng để ca ngợi vẻ đẹp của non sông đất nước.

Examples

  • 祖国的锦绣河山令人心驰神往。

    Zǔguó de jǐnxiù héshān lìng rén xīn chí shén wǎng。

    Non nước hữu tình của tổ quốc ta thật ngoạn mục.

  • 诗人用优美的诗句描绘了锦绣河山的美景。

    Shī rén yòng yōuměi de shī jù miáohuì le jǐnxiù héshān de měijǐng。

    Các nhà thơ đã miêu tả vẻ đẹp của non sông đất nước họ trong các bài thơ của mình