夜静更深 Đêm khuya tĩnh lặng
Explanation
指深夜非常安静。
Chỉ sự yên tĩnh của đêm khuya.
Origin Story
月黑风高,夜静更深。老张独自一人走在回家的路上,路灯昏黄,照亮了他脚下斑驳的影子。今晚他加班到很晚,疲惫感席卷了他全身。一阵凉风吹过,树叶沙沙作响,他加快了脚步。路边偶尔传来几声狗吠,打破了夜的寂静,却又很快消失在夜色中。远处,隐隐约约传来几声蛙鸣,像是低沉的歌声。他抬头望向天空,繁星点点,像无数的眼睛,凝视着大地。夜静更深,他仿佛感受到了一种莫名的宁静与安详。回到家中,他轻轻地关上门,疲惫的身躯终于可以得到休息了。
Trăng tối, gió mạnh, và đêm tĩnh lặng sâu thẳm. Ông già Trương đi bộ về nhà một mình, đèn đường mờ ảo, chiếu sáng những bóng loang lổ dưới chân ông. Tối nay, ông ấy làm thêm giờ đến rất khuya, và sự mệt mỏi đã bao trùm toàn thân ông. Một cơn gió mát thổi qua, và những chiếc lá xào xạc. Ông ấy bước nhanh hơn. Thỉnh thoảng, có vài tiếng chó sủa từ vệ đường, phá vỡ sự yên tĩnh của đêm, nhưng nhanh chóng biến mất trong bóng tối. Từ xa, tiếng kêu của ếch nhái nghe rất nhỏ, như một bài hát trầm thấp. Ông ấy ngước nhìn lên bầu trời, đầy những vì sao, như vô số con mắt đang nhìn xuống trái đất. Giữa đêm tĩnh lặng, ông ấy cảm thấy một sự bình yên và thanh thản lạ thường. Khi về đến nhà, ông ấy nhẹ nhàng đóng cửa lại, và thân thể mệt mỏi của ông ấy cuối cùng cũng được nghỉ ngơi.
Usage
多用于描写深夜寂静的场景。
Thường được dùng để miêu tả cảnh đêm khuya tĩnh lặng.
Examples
-
夜静更深,万籁俱寂。
yè jìng gēng shēn, wàn lài jù jì
Đêm khuya tĩnh lặng.
-
夜静更深,我独自一人在书房里读书。
yè jìng gēng shēn, wǒ dú zì yī rén zài shūfáng lǐ dú shū
Đêm khuya tĩnh lặng, tôi một mình đọc sách trong phòng