大名鼎鼎 Nổi tiếng
Explanation
鼎鼎:盛大的样子。形容名气很大。
Dingding: Tuyệt vời. Miêu tả một danh tiếng rất lớn.
Origin Story
话说在唐朝时期,有一个叫李白的诗人,他天资聪颖,从小就喜欢读书写诗。他读遍了各种书籍,写出了许多脍炙人口的诗篇,很快就在民间声名大噪。他经常游历各地,结识了许多文人墨客。在一次宴会上,一位名门望族的公子向李白提了一个问题:"听说你才华横溢,请问你最得意之作是哪一首诗?"李白略微沉思了一下,自信地回答道:"我的诗,每首都是我的得意之作!"公子听了,不禁哈哈大笑,问道:"你真是大名鼎鼎,口齿伶俐啊!"李白不以为然,微笑着说:"我李白写的诗,虽然不一定是最好的,但都是我的心血之作,每一首都值得我骄傲。"公子听了,顿时无言以对,从此对李白更是敬佩不已。
Người ta kể rằng trong thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch. Ông rất thông minh và yêu thích đọc và viết thơ từ nhỏ. Ông đã đọc rất nhiều loại sách và viết rất nhiều bài thơ nổi tiếng, nhanh chóng khiến ông nổi tiếng trong dân chúng. Ông thường đi du lịch khắp đất nước và gặp gỡ nhiều nhân vật văn học. Tại một bữa tiệc, con trai của một gia đình quý tộc giàu có đã hỏi Lý Bạch: “Tôi nghe nói ngài rất tài năng. Bài thơ nào là kiệt tác của ngài?” Lý Bạch suy nghĩ một lúc và tự tin trả lời: “Mỗi bài thơ của tôi đều là kiệt tác của tôi!” Con trai cười và hỏi: “Ngài quả là nổi tiếng và hùng hồn!” Lý Bạch không bận tâm, mỉm cười và nói: “Những bài thơ mà tôi, Lý Bạch, viết có thể không phải là tốt nhất, nhưng tất cả chúng đều được viết từ trái tim và tâm hồn của tôi. Mỗi bài thơ đều đáng để tự hào.” Con trai không nói gì và càng thêm ngưỡng mộ Lý Bạch.
Usage
用于形容一个人或事物的名气很大,为众人所知。
Được sử dụng để mô tả một người hoặc một vật có danh tiếng lớn và được mọi người biết đến.
Examples
-
他是一个大名鼎鼎的科学家。
tā shì yī gè dà míng dǐng dǐng de kē xué jiā.
Ông ấy là một nhà khoa học nổi tiếng.
-
这家公司大名鼎鼎,在业界享有盛誉。
zhè jiā gōng sī dà míng dǐng dǐng, zài yè jiè xiǎng yǒu shèng yù.
Công ty này nổi tiếng và có uy tín tốt trong ngành.