奇奇怪怪 qí qí guài guài kỳ quái

Explanation

指事物或行为稀奇特异,带有贬义或中性色彩。

Chỉ đến những vật hoặc hành vi kỳ lạ hoặc bất thường, thường mang sắc thái tiêu cực hoặc trung tính.

Origin Story

老张家住在一个偏僻的山村,村里的人们都过着日出而作,日落而息的简单生活。可老张却是个喜欢琢磨稀奇古怪东西的人。他收集各种各样的石头,形状各异,颜色不一,还用这些石头摆出各种奇特的图案,引得村里的小孩们常常围着他指指点点,说他家院子里的石头是奇奇怪怪的。他还喜欢收集各种各样的植物,一些叫不出名字的野花野草,都被他细心地养在院子里,开出各种奇奇怪怪的花朵,五颜六色的,煞是好看。有一天,老张在山上发现一个奇奇怪怪的木盒子,盒子很小,用不知名的木材制成,上面还刻着一些奇怪的图案。老张打开盒子一看,里面是一些颜色各异的种子,他小心地把种子种在院子里。没过多久,这些种子竟然长出了奇奇怪怪的植物,这些植物开出的花朵也奇奇怪怪的,有的像小动物,有的像精致的工艺品,吸引了不少人前来观看。老张的院子也因此变成了村里最奇特的景点,大家都说老张收集的那些奇奇怪怪的东西,简直就是一件件艺术品。

lǎo zhāng jiā zhù zài yīgè piānpì de shāncūn, cūnlǐ de rénmen dōu guòzhe rì chū ér zuò, rì luò ér xī de jiǎndān shēnghuó. kě lǎo zhāng què shì gè xǐhuan zuómó xīqíguài guài dōngxi de rén. tā shōují gè zhǒng gè yàng de shítou, xíngzhuàng gèyì, yánsè bù yī, hái yòng zhèxiē shítou bǎi chū gè zhǒng qítè de tú'àn, yǐn dé cūnlǐ de xiǎoháimen chángcháng wéi zhè tā zhǐzhǐ diǎndiǎn, shuō tā jiā yuànzi lǐ de shítou shì qíqíguài guài de. tā hái xǐhuan shōují gè zhǒng gè yàng de zhíwù, yīxiē jiào bù chū míngzi de yě huā yě cǎo, dōu bèi tā xìxīn de yǎng zài yuànzi lǐ, kāi chū gè zhǒng qíqíguài guài de huāduǒ, wǔyán sè sè de, shà shì hǎokàn. yǒu yī tiān, lǎo zhāng zài shān shàng fāxiàn yīgè qíqíguài guài de mù hézi, hézi hěn xiǎo, yòng bù zhī míng de mùcái zhì chéng, shàngmiàn hái kèzhe yīxiē qíguài de tú'àn. lǎo zhāng dǎkāi hézi yī kàn, lǐmiàn shì yīxiē yánsè gèyì de zhǒngzi, tā xiǎoxīn de bǎ zhǒngzi zhòng zài yuànzi lǐ. méi guò duōjiǔ, zhèxiē zhǒngzi jìngrán zhǎng chūle qíqíguài guài de zhíwù, zhèxiē zhíwù kāi chū de huāduǒ yě qíqíguài guài de, yǒude xiàng xiǎo dòngwù, yǒude xiàng jīngzhì de gōngyìpǐn, xīyǐn le bù shǎo rén qǐng lái guān kàn. lǎo zhāng de yuànzi yě yīncǐ biàn chéngle cūnlǐ zuì qítè de jǐngdiǎn, dàjiā dōu shuō lǎo zhāng shōují de nàxiē qíqíguài guài de dōngxi, jiǎnzhí jiù shì yī jiàn jiàn yìshùpǐn.

Ông Lão Trương sống trong một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, nơi người dân sống cuộc sống giản dị. Tuy nhiên, ông Lão Trương lại là người thích sưu tầm những thứ kỳ lạ. Ông thu thập đủ loại đá, với hình dạng và màu sắc khác nhau, và ông sắp xếp chúng thành những họa tiết kỳ lạ thu hút sự chú ý của trẻ em trong làng, chúng chỉ tay và bàn tán về những viên đá kỳ quái trong sân nhà ông. Ông cũng thích thu thập đủ loại cây cối, một số loài hoa dại và cỏ mà ông không biết tên, ông chăm sóc chúng cẩn thận trong sân nhà, tạo ra những bông hoa kỳ lạ và đầy màu sắc. Một ngày nọ, ông tìm thấy một chiếc hộp gỗ kỳ lạ trên núi; nó nhỏ, làm bằng loại gỗ không rõ nguồn gốc, với những hình khắc kỳ lạ. Bên trong là những hạt giống đủ màu sắc. Ông gieo chúng trong sân nhà. Không lâu sau, những hạt giống này mọc thành những cây kỳ lạ, cho ra những bông hoa kỳ lạ, một số giống như những con vật nhỏ và những bông hoa khác giống như những tác phẩm nghệ thuật tinh tế, thu hút nhiều du khách đến xem. Sân nhà ông do đó trở thành điểm thu hút độc đáo nhất trong làng, mọi người đều nói rằng bộ sưu tập kỳ lạ của ông Lão Trương toàn là những tác phẩm nghệ thuật.

Usage

用于形容事物或行为奇特、不寻常。常用于口语中。

yòng yú xíngróng shìwù huò xíngwéi qítè, bù xúncháng. cháng yòng yú kǒuyǔ zhōng.

Được dùng để mô tả những vật hoặc hành vi kỳ lạ hoặc bất thường. Thường được sử dụng trong lời nói thông thường.

Examples

  • 他穿着一身奇奇怪怪的衣服。

    tā chuānzhe yīshēn qíqíguài guài de yīfu.

    Anh ta mặc một bộ quần áo kỳ quái.

  • 房间里摆放着奇奇怪怪的玩意儿。

    fángjiān lǐ bǎifàngzhe qíqíguài guài de wányìr.

    Trong phòng có những vật dụng kỳ quái.