如是而已 rú shì ér yǐ Chỉ vậy thôi

Explanation

表示事情就是这样,仅此而已,没有别的意思。

Điều đó có nghĩa là mọi việc chỉ như vậy thôi, không có gì khác.

Origin Story

小张努力工作了一年,最后却只获得了平庸的评价。他感到很沮丧,向经理询问原因。经理说:“你的工作完成得不错,但也没有特别出色之处,如是而已。”小张听后默默地接受了这个结果,他知道自己的努力还不够,还需要继续改进。

xiǎo zhāng nǔlì gōngzuò le yī nián, zuìhòu què zhǐ huòdé le píngyōng de píngjià. tā gǎndào hěn jǔsàng, xiàng jīnglǐ xúnwèn yuányīn. jīnglǐ shuō: ‘nǐ de gōngzuò wánchéng de bùcuò, dàn yě méiyǒu tèbié chū sè zhī chù, rú shì ér yǐ.’ xiǎo zhāng tīng hòu mòmò de jiēshòu le zhège jiéguǒ, tā zhīdào zìjǐ de nǔlì hái bùgòu, hái xūyào jìxù gǎijìn.

Trần Anh đã làm việc chăm chỉ trong một năm, nhưng cuối cùng chỉ nhận được đánh giá trung bình. Anh ấy rất thất vọng và hỏi quản lý lý do. Quản lý nói: “Công việc của anh đã hoàn thành tốt, nhưng không có gì đặc biệt xuất sắc, chỉ vậy thôi.” Trần Anh đã im lặng chấp nhận kết quả này, anh ấy biết rằng nỗ lực của mình vẫn chưa đủ và cần phải tiếp tục cải thiện.

Usage

用于总结陈述,表示事情就是这样,没有其他情况。

yòng yú zǒngjié chéngshù, biǎoshì shì qing jiù shì zhèyàng, méiyǒu qítā qíngkuàng

Được sử dụng để tóm tắt một câu nói, cho thấy mọi việc chỉ như vậy thôi, không có hoàn cảnh nào khác.

Examples

  • 事情就是这样,没有别的解释了。

    shì qing jiù shì zhèyàng, méiyǒu bié de jiěshì le

    Chuyện là như vậy, không có lời giải thích nào khác.

  • 事情就是这样,不必再说了。

    shì qing jiù shì zhèyàng, bù bì zài shuō le

    Chuyện là như vậy, không cần nói thêm nữa.