张三吕四 Trương Tam Lữ Tứ
Explanation
泛指某些人,常用来指代不具体的人,类似于“张三李四”、“阿猫阿狗”。
Nó nói chung để chỉ một vài người, thường được dùng để chỉ những người không xác định, tương tự như “Trương Tam Lý Tứ” hoặc “con mèo con chó”.
Origin Story
很久以前,在一个小山村里,住着两个年轻人,一个叫张三,一个叫吕四。张三性格活泼开朗,喜欢结交朋友,走到哪里都受欢迎。吕四则内向腼腆,更喜欢独自一人看书学习。有一天,村里要举办一场盛大的庆祝活动,张三和吕四都被邀请参加。活动现场热闹非凡,张三热情地和大家打招呼,很快就融入到人群中。吕四则静静地坐在角落里,观察着周围的一切。虽然性格不同,但张三和吕四都是村里人,他们共同经历了村里的许多事情,彼此之间也建立了深厚的友谊。后来,张三和吕四的故事被人们传颂,成为了小山村里一段美好的回忆。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có hai chàng trai trẻ, một người tên là Trương Tam và người kia là Lữ Tứ. Trương Tam có tính cách hoạt bát và cởi mở, thích kết bạn và được mọi người yêu mến ở bất cứ đâu. Lữ Tứ thì nhút nhát và hướng nội, thích đọc sách và học một mình hơn. Một ngày nọ, làng tổ chức một lễ kỷ niệm lớn, cả Trương Tam và Lữ Tứ đều được mời tham dự. Buổi lễ rất náo nhiệt, Trương Tam nhiệt tình chào hỏi mọi người và nhanh chóng hòa nhập với đám đông. Lữ Tứ thì ngồi yên lặng ở một góc, quan sát mọi thứ xung quanh. Mặc dù tính cách khác nhau, nhưng Trương Tam và Lữ Tứ đều là dân làng, họ cùng nhau trải qua nhiều điều trong làng, và đã tạo nên tình bạn thân thiết. Sau này, câu chuyện của Trương Tam và Lữ Tứ được mọi người truyền tai nhau và trở thành một kỷ niệm đẹp của ngôi làng nhỏ.
Usage
用于指代不特定的人或某些人,常用于口语和书面语中。
Được dùng để chỉ những người không xác định hoặc một vài người, thường được dùng trong ngôn ngữ nói và viết.
Examples
-
村里人都认识张三吕四。
cūn lǐ rén dōu rènshi zhāng sān lǚ sì
Mọi người trong làng đều biết đến Trương Tam và Lữ Tứ.
-
张三吕四都来参加了这次会议。
zhāng sān lǚ sì dōu lái cānjiā le zhè cì huìyì
Trương Tam và Lữ Tứ đều tham dự cuộc họp này.
-
这件事张三吕四可能都知道。
zhè jiàn shì zhāng sān lǚ sì kěnéng dōu zhīdào
Chuyện này Trương Tam và Lữ Tứ có thể đều biết.