无所作为 wú suǒ zuò wéi Không làm gì

Explanation

无所作为,指没有做出任何成绩。用来形容没有积极进取、没有做出任何努力的人。

Điều này miêu tả một người không đạt được gì, thụ động, và không chủ động.

Origin Story

话说,有一个村庄,住着一位名叫李大壮的年轻人。李大壮从小就喜欢听故事,尤其喜欢那些英雄人物的故事。他常常梦想着有一天自己也能成为像故事中英雄一样的厉害人物。可他总是空想,没有行动,每天只顾着喝酒玩乐,无所作为。有一天,村里来了一个游方道士,他看到李大壮整天无所事事,就对他说道:“年轻人,你这样整天无所作为,怎么才能实现你的梦想呢?”李大壮回答道:“我每天都想着努力,可是我就是做不到,我也不知道该做什么。”道士笑着说:“你想要成为英雄,光靠空想是没用的,你得行动起来,用行动来证明你的决心。”李大壮听了道士的话,觉得很有道理。他下定决心,要改变自己,不再无所作为。他开始每天早起练功,学习武艺,并帮助村民们做一些力所能及的事情。最终,李大壮成为了一位勇敢善良的英雄,他用行动证明了自己,实现了自己的梦想。

huì shuō, yǒu yī gè cūn zhuāng, zhù zhe yī wèi míng jiào lǐ dà zhuàng de nián qīng rén. lǐ dà zhuàng cóng xiǎo jiù xǐ huan tīng gù shì, yóu qí xǐ huan nà xiē yīng xióng rén wù de gù shì. tā cháng cháng mèng xiǎng zhe yǒu yī tiān zì jǐ yě néng chéng wéi xiàng gù shì zhōng yīng xióng yī yàng de lì hài rén wù. kě tā zǒng shì kōng xiǎng, méi yǒu xíng dòng, měi tiān zhǐ gù zhe hē jiǔ wán lè, wú suǒ zuò wéi. yǒu yī tiān, cūn lǐ lái le yī gè yóu fāng dào shì, tā kàn dào lǐ dà zhuàng zhěng tiān wú suǒ zuò wéi, jiù duì tā shuō dào: “nián qīng rén, nǐ zhè yàng zhěng tiān wú suǒ zuò wéi, zěn me cái néng shí xiàn nǐ de mèng xiǎng ne?” lǐ dà zhuàng huí dá dào: “wǒ měi tiān dōu xiǎng zhe nǔ lì, kě shì wǒ jiù shì zuò bù dào, wǒ yě bù zhī dào gāi zuò shén me.” dào shì xiào zhe shuō: “nǐ xiǎng yào chéng wéi yīng xióng, guāng kào kōng xiǎng shì méi yòng de, nǐ děi xíng dòng qǐ lái, yòng xíng dòng lái zhèng míng nǐ de jué xīn.” lǐ dà zhuàng tīng le dào shì de huà, jué de hěn yǒu dào lǐ. tā xià dìng jué xīn, yào gǎi biàn zì jǐ, bù zài wú suǒ zuò wéi. tā kāi shǐ měi tiān zǎo qǐ liàn gōng, xué xí wǔ yì, bìng bāng zhù cūn mín men zuò yī xiē lì suǒ néng jí de shì qíng. zhōng jiù, lǐ dà zhuàng chéng wéi le yī wèi yǒng gǎn shàn liáng de yīng xióng, tā yòng xíng dòng zhèng míng le zì jǐ, shí xiàn le zì jǐ de mèng xiǎng.

Ngày xưa, có một ngôi làng có một chàng trai trẻ tên là Lý Đại Trang. Lý Đại Trang rất thích nghe truyện từ nhỏ, đặc biệt là những câu chuyện về các nhân vật anh hùng. Anh ấy thường mơ ước một ngày nào đó mình cũng sẽ mạnh mẽ như những anh hùng trong truyện. Nhưng anh ấy luôn chỉ mơ mộng, không bao giờ hành động. Anh ấy dành cả ngày để uống rượu và vui chơi, không làm gì cả. Một ngày nọ, một đạo sĩ lang thang đến làng. Khi nhìn thấy Lý Đại Trang không làm gì cả ngày, ông ta nói với anh ta: “Chàng trai trẻ, làm sao bạn có thể đạt được ước mơ của mình nếu bạn không làm gì cả ngày?” ,

Usage

无所作为,指没有做出任何成绩,形容没有积极进取、没有做出任何努力的人。

wú suǒ zuò wéi, zhǐ méi yǒu zuò chū rè hé chéng jì, xíng róng méi yǒu jī jí jìn qǔ, méi yǒu zuò chū rè hé nǔ lì de rén.

“无所作为” có nghĩa là không đạt được bất kỳ thành tích nào, nó miêu tả một người không chủ động và không nỗ lực.

Examples

  • 他整天无所作为,一事无成。

    tā zhěng tiān wú suǒ zuò wéi, yī shì wú chéng.

    Anh ta không làm gì cả ngày, rồi lại than phiền.

  • 不要无所作为,要积极进取,为梦想奋斗。

    bù yào wú suǒ zuò wéi, yào jī jí jìn qǔ, wèi mèng xiǎng fèn dòu

    Đừng thụ động, hãy chủ động và phấn đấu vì giấc mơ của bạn.