昏头昏脑 choáng váng
Explanation
形容头脑发昏,晕头转向,不知所措。常用来形容人因疲劳、惊吓、或其他原因而导致思维混乱、反应迟钝的状态。
Mô tả trạng thái tinh thần rối loạn, chóng mặt và mất phương hướng. Thường được dùng để miêu tả người có tư duy hỗn loạn và phản ứng chậm chạp do mệt mỏi, sợ hãi hoặc các nguyên nhân khác.
Origin Story
话说唐三藏师徒四人西天取经,一路斩妖除魔,经历了九九八十一难。一日,他们来到一座深山老林,八戒因贪吃误食了山上的毒果,顿时感到头晕目眩,昏头昏脑,全身无力。悟空见状,急忙为他施法解毒,并嘱咐他以后不可贪嘴乱吃。八戒虚弱地点了点头,从此以后,他再也不敢轻易尝试不认识的食物了,也更加珍惜来之不易的取经之路。
Truyền thuyết kể rằng bốn người hành hương Tôn Ngộ Không, Trư Bát Giới, Sa Ngộ Tĩnh và Đường Tam Tạng phải đánh bại nhiều yêu quái trên đường Tây Thiên thỉnh kinh. Một ngày nọ, họ đến một khu rừng rậm rạp, nơi Trư Bát Giới vô tình ăn phải một quả độc. Anh ta cảm thấy chóng mặt và bất tỉnh. Tôn Ngộ Không nhận ra tình hình và cho anh ta thuốc giải độc. Sau đó, Trư Bát Giới không dám ăn những thức ăn lạ nữa.
Usage
该词语主要用于描写人精神状态,形容因疲倦、惊吓或其他原因导致头脑不清醒,思维混乱,反应迟钝。
Từ này chủ yếu được dùng để miêu tả trạng thái tinh thần của một người, miêu tả trạng thái đầu óc không tỉnh táo, tư duy hỗn loạn, phản ứng chậm chạp do mệt mỏi, sợ hãi hoặc các nguyên nhân khác.
Examples
-
他被这突如其来的变故弄得昏头昏脑,不知所措。
tā bèi zhè tū rú ér lái de biàngù nòng de hūn tóu hūn nǎo, bù zhī suǒ cuò
Anh ấy bị choáng váng bởi sự việc bất ngờ đó đến nỗi không biết phải làm gì.
-
连续加班几天,我感觉昏头昏脑,效率很低。
liánxù jiābān jǐ tiān, wǒ gǎnjué hūn tóu hūn nǎo, xiàolǜ hěn dī
Sau khi làm thêm giờ nhiều ngày liền, tôi cảm thấy choáng váng và làm việc kém hiệu quả.