月黑风高 Tối đen gió lớn
Explanation
形容夜晚黑暗,风声很大。也比喻环境险恶,适合做坏事。
Miêu tả một đêm tối gió lớn. Cũng được dùng để chỉ môi trường nguy hiểm, thích hợp cho những việc xấu xa.
Origin Story
话说,在古代的一个小镇上,有一户人家世代居住在那里,他们的祖辈为了保护家园,曾经在村外种植了一片茂密的竹林。每当月黑风高之夜,凛冽的北风呼啸而过,竹林便发出阵阵沙沙的响声,犹如无数阴魂在哭泣,让人毛骨悚然。当地流传着一个传说,说是那些竹子是有灵性的,可以守护村庄平安。所以即使月黑风高,村民们也并不害怕。 然而,有一天,一个外来的强盗团伙盯上了这个富饶的小镇。他们计划在月黑风高之夜潜入小镇,进行抢劫。他们选择了一个狂风怒号的夜晚,准备实施他们的计划。然而,当他们潜入竹林时,却发现竹林中的沙沙声异常响亮,像是无数双眼睛在盯着他们,让他们感到无比恐惧,计划最终失败。 原来,那茂密的竹林不仅能抵御风寒,更能发出警示,保护村民。这个故事告诉人们,即使在月黑风高的夜晚,只要有足够的力量和智慧,就能化险为夷,守护一方平安。
Tương truyền, ở một thị trấn cổ xưa có một gia đình đã sinh sống ở đó qua nhiều thế hệ. Để bảo vệ ngôi nhà của họ, tổ tiên họ đã trồng một khu rừng tre dày đặc bên ngoài làng. Mỗi khi đêm tối gió lớn, gió lạnh từ phương Bắc gào thét và khu rừng tre xào xạc, như tiếng khóc của vô số bóng ma, khiến người ta khiếp sợ.
Usage
常用来形容夜晚黑暗、风大的景象,也比喻险恶的环境。
Thường được dùng để miêu tả cảnh đêm tối gió lớn, đồng thời cũng miêu tả môi trường nguy hiểm.
Examples
-
月黑风高夜,正是杀人时。
yuè hēi fēng gāo yè, zhèng shì shā rén shí
Đêm tối gió lớn, đúng là lúc giết người.
-
月黑风高,不宜出行。
yuè hēi fēng gāo, bù yí chū xíng
Đêm tối gió lớn, không nên ra ngoài.