求过于供 qiú guò yú gòng Cầu vượt cung

Explanation

指需求量超过了供应量。

Chỉ tình huống mà cầu vượt quá cung.

Origin Story

在一个偏远的小山村里,住着一位擅长制作手工木偶的老爷爷。他技艺精湛,制作的木偶栩栩如生,深受孩子们喜爱。每逢集市,老爷爷都会带上自己制作的木偶去售卖,很快便会销售一空。然而,随着名气越来越大,前来购买木偶的孩子越来越多,老爷爷一个人根本忙不过来,制作速度远远赶不上需求。即使他日夜不停地工作,也依然无法满足所有孩子们的愿望,木偶始终处于求过于供的状态。孩子们常常要排很长的队,才能买到心仪的木偶。老爷爷虽然很高兴自己的木偶这么受欢迎,但也为无法满足所有孩子们的需求而感到无奈。于是,他开始思考如何提高制作效率,或许可以招收几个徒弟,共同完成这些木偶的制作,让更多孩子都能拥有自己心爱的木偶。

zài yīgè piānyuǎn de xiǎo shān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi shàn cháng zhì zuò shǒu gōng mù ǒu de lǎo yé ye. tā jì yì jīng zhàn, zhì zuò de mù ǒu xǔ xǔ rú shēng, shēn shòu hái zi men xǐ ài. měi féng jí shì, lǎo yé ye dōu huì dài shàng zì jǐ zhì zuò de mù ǒu qù shòu mài, hěn kuài biàn huì xiāo shòu yī kōng. rán ér, suí zhe míng qì yuè lái yuè dà, qǐng lái gòu mǎi mù ǒu de hái zi yuè lái yuè duō, lǎo yé ye yī gè rén gēn běn máng bù guò lái, zhì zuò sù dù yuǎn yuǎn gǎn bù shàng xué qiú. jí shǐ tā rì yè bù tíng de gōng zuò, yě yī rán wú fǎ mǎn zú suǒ yǒu hái zi men de yuàn wàng, mù ǒu shǐ zhōng chǔ yú qiú guò yú gòng de zhuàng tài. hái zi men cháng cháng yào pái hěn cháng de duì, cái néng mǎi dào xīn yí de mù ǒu. lǎo yé ye suī rán hěn gāo xìng zì jǐ de mù ǒu zhè me shòu huān yíng, dàn yě wèi wú fǎ mǎn zú suǒ yǒu hái zi men de xué qiú ér gǎn dào wú nài. yú shì, tā kāi shǐ sī kǎo rú hé tí gāo zhì zuò xiào lǜ, huò xǔ kě yǐ zhāo shōu jǐ gè tú dì, gòng tóng wán chéng zhè xiē mù ǒu de zhì zuò, ràng gèng duō hái zi dōu néng yǒng yǒu zì jǐ xīn ài de mù ǒu.

Ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh sống một ông lão khéo léo làm búp bê thủ công. Tay nghề của ông rất điêu luyện, và những con búp bê ông làm rất sống động đến nỗi được trẻ em vô cùng yêu thích. Mỗi khi có chợ, ông lão lại mang những con búp bê của mình đi bán, và chúng nhanh chóng được bán hết. Tuy nhiên, cùng với sự nổi tiếng ngày càng tăng, số trẻ em đến mua búp bê cũng ngày càng nhiều, và ông lão một mình không thể đáp ứng được. Tốc độ sản xuất của ông chậm hơn nhiều so với nhu cầu. Ngay cả khi làm việc ngày đêm, ông vẫn không thể đáp ứng được mong muốn của tất cả trẻ em; búp bê luôn trong tình trạng khan hiếm. Trẻ em thường phải xếp hàng dài để mua được con búp bê mình thích. Mặc dù ông lão rất vui mừng vì búp bê của mình rất được ưa chuộng, nhưng ông cũng cảm thấy bất lực vì không thể đáp ứng nhu cầu của tất cả trẻ em. Vì vậy, ông bắt đầu suy nghĩ về cách để nâng cao hiệu quả sản xuất, có lẽ ông có thể tuyển thêm vài người học việc để cùng nhau làm những con búp bê này, để nhiều trẻ em hơn có thể sở hữu những con búp bê yêu thích của mình.

Usage

用于描述市场供求关系,多用于经济、商业领域。

yòng yú miáo shù shì chǎng gōng qiú guān xì, duō yòng yú jīng jì, shāng yè lǐng yù

Được sử dụng để mô tả mối quan hệ cung cầu trên thị trường, chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh.

Examples

  • 近年来,由于新能源汽车的市场需求激增,导致电池材料求过于供,价格也随之水涨船高。

    jīn nián lái, yóu yú xīn néng yuán qì chē de shì chǎng xué qiū jī zēng, dǎo zhì diàn chí cái liào qiú guò yú gòng, jià gé yě zhì suí shuǐ zhǎng chuán gāo.

    Trong những năm gần đây, do nhu cầu thị trường đối với ô tô năng lượng mới tăng vọt, nhu cầu về vật liệu pin đã vượt quá nguồn cung, và giá cả cũng tăng theo.

  • 在旅游旺季,酒店房间求过于供,游客需要提前预订才能确保住宿。

    zài lǚ yóu wàng jì, jiǔ diàn fáng jiān qiú guò yú gòng, lǚ yóu xū yào ti qián yù dìng cái néng què bǎo shù zhù

    Trong mùa cao điểm du lịch, phòng khách sạn khan hiếm, và khách du lịch cần đặt phòng trước để đảm bảo chỗ ở.