供过于求 gōng guò yú qiú Cung vượt cầu

Explanation

供过于求是指商品或服务的供应量超过了市场需求量。

Cung vượt cầu nghĩa là lượng hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp trên thị trường vượt quá nhu cầu.

Origin Story

在一个繁华的集市上,各种商品琳琅满目。今年的水果丰收,桃子、李子、梨子堆积如山。商贩们叫卖声此起彼伏,但很多水果都滞销了,价格也比往年低了不少。一位老农叹息道:"真是供过于求啊!"

zài yīgè fán huá de jíshì shàng, gè zhǒng shāngpǐn lín láng mǎn mù. jīnnián de shuǐguǒ fēngshōu, táozi, lǐzi, lízi duī jī rú shān. shāngfàn men jiàomài shēng cǐ qǐ pífú, dàn hěn duō shuǐguǒ dōu zhìxiāo le, jiàgé yě bǐ wǎngnián dī le bù shǎo. yī wèi lǎonóng tànxī dào: zhēn shì gōng guò yú qiú a!

Trong một khu chợ nhộn nhịp, nhiều mặt hàng trông rất bắt mắt. Mùa thu hoạch trái cây năm nay bội thu, đào, mận, lê chất thành đống như núi. Các tiểu thương rao bán ầm ĩ, nhưng nhiều loại trái cây không bán được, giá cũng thấp hơn so với các năm trước. Một người nông dân già thở dài: “Thật sự là cung vượt cầu!”,

Usage

表示商品或服务的供应量超过需求量。

biǎoshì shāngpǐn huò fúwù de gōngyìng liàng chāoguò xūqiú liàng

Được sử dụng để chỉ ra rằng nguồn cung hàng hóa hoặc dịch vụ vượt quá nhu cầu.

Examples

  • 由于供过于求,商品价格下降。

    yóuyú gōng guò yú qiú, shāngpǐn jiàgé xià jiàng

    Do cung vượt quá cầu, giá cả hàng hóa giảm xuống.

  • 市场上供过于求,导致许多企业倒闭。

    shìchǎng shàng gōng guò yú qiú, dǎozhì xǔduō qǐyè dǎobì

    Thị trường cung vượt cầu dẫn đến nhiều doanh nghiệp phá sản.

  • 这次的线上演唱会门票供过于求,很多人都买到了。

    zhè cì de xiàn shàng yǎnchàng huì ménpiào gōng guò yú qiú, hěn duō rén dōu mǎi dàole

    Vé buổi hòa nhạc trực tuyến lần này cung vượt cầu, nhiều người đã mua được vé