素昧平生 sù mèi píng shēng Sù mèi píng shēng

Explanation

素昧平生是指彼此之间从来没有见过面,互不相识。

Sù mèi píng shēng nghĩa là hai người chưa từng gặp nhau trước đây và không quen biết nhau.

Origin Story

古老的江南小镇,一位年轻的画师来到这里写生。他住进了一家古老的客栈,客栈老板是一位慈祥的老妇人,她对每一位客人总是热情款待。画师每天都在小镇上写生,他画下江南水乡的秀丽景色,也画下小镇居民的日常生活。有一天,他画到一条小河边时,看到一位老渔夫在捕鱼。老渔夫的脸上布满了皱纹,眼神却异常的明亮。画师被老渔夫深深吸引,便上前与其攀谈。他们聊起了江南的风景,聊起了各自的生活。虽然素昧平生,但他们之间却很快产生了共鸣,仿佛是老朋友重逢一般。临走时,老渔夫送给了画师一条他亲手编织的鱼篓,作为他们这次相遇的纪念。画师拿着鱼篓,心里充满了温暖,他知道,这次与老渔夫的相遇,将成为他生命中一段美好的回忆。

gǔ lǎo de jiāng nán xiǎo zhèn, yī wèi nián qīng de huà shī lái dào zhè lǐ xiě shēng. tā zhù jìn le yī jiā gǔ lǎo de kè zhàn, kè zhàn lǎo bǎn shì yī wèi cí xiáng de lǎo fù rén, tā duì měi yī wèi kè rén zǒng shì rè qíng kuǎn dài. huà shī měi tiān dōu zài xiǎo zhèn shàng xiě shēng, tā huà xià jiāng nán shuǐ xiāng de xiù lì jǐng sè, yě huà xià xiǎo zhèn jū mín de rì cháng shēng huó. yǒu yī tiān, tā huà dào yī tiáo xiǎo hé biān shí, kàn dào yī wèi lǎo yú fū zài bǔ yú. lǎo yú fū de liǎn shàng bù mǎn le zhòu wén, yǎn shén què yì cháng de míng liàng. huà shī bèi lǎo yú fū shēn shēn xī yǐn, biàn shàng qián yǔ qí pān tán. tāmen liáo qǐ le jiāng nán de fēng jǐng, liáo qǐ le gè zì de shēng huó. suīrán sù mèi píng shēng, dàn tāmen zhī jiān què hěn kuài jiù chǎn shēng le gòng míng, fǎng fú shì lǎo péng you chóng féng yī bān. lín zǒu shí, lǎo yú fū sòng gěi le huà shī yī tiáo tā qīn shǒu biān zhī de yú lǒu, zuò wéi tāmen zhè cì xiāng yù de jì niàn. huà shī nǎ zhe yú lǒu, xīn lǐ chōng mǎn le wēn nuǎn, tā zhī dào, zhè cì yǔ lǎo yú fū de xiāng yù, jiāng chéng wéi tā shēng mìng zhōng yī duàn měi hǎo de huí yì

Ở một thị trấn cổ kính ở miền Nam Trung Quốc, một họa sĩ trẻ đến để phác thảo. Anh ta ở lại một nhà trọ cũ, chủ của nó là một người phụ nữ già tốt bụng luôn luôn chào đón nồng nhiệt mọi vị khách. Người họa sĩ dành thời gian của mình để phác thảo trong thị trấn, ghi lại vẻ đẹp của các thị trấn ven sông và cuộc sống thường nhật của người dân thị trấn. Một ngày nọ, khi đang phác thảo bên bờ một dòng sông nhỏ, anh ta nhìn thấy một người đánh cá già đang câu cá. Khuôn mặt của người đánh cá già đầy nếp nhăn, nhưng đôi mắt anh ta lại sáng bất thường. Người họa sĩ bị cuốn hút bởi người đánh cá già và tiến lại gần để trò chuyện. Họ nói về khung cảnh của miền Nam Trung Quốc và cuộc sống của họ. Mặc dù họ là những người xa lạ, nhưng họ nhanh chóng tìm thấy điểm chung và cảm thấy như những người bạn cũ hội ngộ. Khi người họa sĩ ra đi, người đánh cá già tặng anh ta một cái rổ đựng cá bằng mây đan tay làm quà lưu niệm cho cuộc gặp gỡ của họ. Người họa sĩ mang theo cái rổ, trái tim anh ta tràn đầy ấm áp, biết rằng cuộc gặp gỡ với người đánh cá già sẽ trở thành một kỷ niệm đẹp trong cuộc đời anh ta.

Usage

用于形容彼此不认识。

yòng yú xiáoróng bǐ cǐ bù rènshi

Được sử dụng để mô tả hai người không quen biết nhau.

Examples

  • 我和他素昧平生,第一次见面。

    wǒ hé tā sù mèi píng shēng, dì yī cì jiàn miàn

    Tôi chưa từng gặp anh ta trước đây; đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.

  • 他们素昧平生,却因为一件小事争吵起来。

    tāmen sù mèi píng shēng, què yīnwèi yī jiàn xiǎo shì zhēng chǎo qǐ lái

    Họ là những người xa lạ, nhưng họ lại cãi nhau vì một chuyện nhỏ nhặt.

  • 虽然素昧平生,但我们很快就成为了好朋友。

    suīrán sù mèi píng shēng, dàn wǒmen què hěn kuài jiù chéngle hǎo péngyou

    Mặc dù chúng ta là những người xa lạ, nhưng chúng ta đã nhanh chóng trở thành những người bạn tốt.