长驱直入 Cháng qū zhí rù
Explanation
形容军队或其他事物快速前进,势不可挡。
Miêu tả sự tiến quân thần tốc hoặc sự phát triển nhanh chóng của một sự vật nào đó không thể ngăn cản.
Origin Story
话说公元219年,蜀汉名将关羽围攻樊城,曹仁危在旦夕。曹操亲自率兵前往救援,命大将徐晃为先锋。徐晃率领精兵强将,克服重重险阻,一路长驱直入,直捣樊城,成功解除了曹仁的危机。这场战役充分展现了曹军勇猛精进的战斗精神,也成为了长驱直入这一成语的经典战例。曹军在徐晃的率领下,以迅雷不及掩耳之势,突破了关羽设下的重重防线。他们不畏艰难险阻,一路披荆斩棘,勇往直前,最终到达樊城,为曹仁解了围。曹军的这次长驱直入,不仅展现了他们的军事实力,更体现了他们果敢决断、勇往直前的精神。这场战役也成为了后世学习的经典案例,激励着无数后人奋勇前进,永不放弃。
Năm 219 sau Công nguyên, Quan Vũ, vị tướng nổi tiếng của Thục Hán, bao vây thành Phàn Thành, và Tào Nhân đang phải vật lộn để sống sót. Tào Tháo đích thân dẫn quân đến giải cứu và bổ nhiệm tướng Từ Hoằng làm tiên phong. Từ Hoằng dẫn đầu quân tinh nhuệ, vượt qua nhiều trở ngại, và tiến thẳng đến Phàn Thành, từ đó hóa giải được nguy cơ cho Tào Nhân. Trận chiến này đã thể hiện lòng dũng cảm và can trường của quân Tào, và trở thành một ví dụ kinh điển cho thành ngữ “cháng qū zhí rù”.
Usage
用于形容军队快速前进,或比喻事物发展迅速。
Được dùng để miêu tả sự tiến quân thần tốc của quân đội hoặc sự phát triển nhanh chóng của sự vật.
Examples
-
曹操大军长驱直入,势不可挡。
cáo cāo dàjūn cháng qū zhí rù, shì bù kě dǎng
Quân đội Tào Tháo tiến lên không ngừng, không thể ngăn cản.
-
改革开放后,中国经济长驱直入,发展迅速。
gǎigé kāifàng hòu, zhōngguó jīngjì cháng qū zhí rù, fāzhǎn xùnsù
Sau cải cách và mở cửa, nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng và tiến lên không gặp trở ngại