体验创意料理 Trải nghiệm ẩm thực sáng tạo Tǐyàn chuàngzuò liàoli

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

服务员:您好,请问您想点些什么?
顾客A:我们想试试你们家的创意料理,有什么推荐吗?
服务员:我们今天的特色菜是“玫瑰花瓣鹅肝慕斯”,还有“龙井虾仁”,都非常受欢迎。
顾客A:听起来不错,那我们就点一份“玫瑰花瓣鹅肝慕斯”和一份“龙井虾仁”。
服务员:好的,请问还需要别的吗?
顾客B:再来一瓶你们的招牌果酒。
服务员:好的,请稍等。

拼音

fuwuyuan:nínhǎo,qǐngwèn nín xiǎng diǎn xiē shénme?
Kèhù A:wǒmen xiǎng shìshi nǐmen jiā de chuàngzuò liàoli,yǒu shénme tuījiàn ma?
fuwuyuan:wǒmen jīntiān de tèsè cài shì “méiguī huābàn égan mùsī”,háiyǒu “lóngjǐng xiārén”,dōu fēicháng huānyíng。
Kèhù A:tīng qǐlái bùcuò,nà wǒmen jiù diǎn yī fèn “méiguī huābàn égan mùsī” hé yī fèn “lóngjǐng xiārén”。
fuwuyuan:hǎode,qǐngwèn hái xūyào bié de ma?
Kèhù B:zàilái yī píng nǐmen de zhāopái guǒjiǔ。
fuwuyuan:hǎode,qǐng shāoděng。

Vietnamese

Phục vụ: Xin chào, quý khách muốn gọi món gì ạ?
Khách A: Chúng tôi muốn thử những món ăn sáng tạo của nhà hàng, anh/chị có gợi ý nào không?
Phục vụ: Món đặc biệt hôm nay của chúng tôi là “Mousse gan ngỗng cánh hoa hồng” và “Tôm Long Tỉnh”, cả hai món đều rất được ưa chuộng.
Khách A: Nghe hấp dẫn đấy, vậy chúng tôi gọi một phần “Mousse gan ngỗng cánh hoa hồng” và một phần “Tôm Long Tỉnh”.
Phục vụ: Được rồi ạ, còn món gì khác nữa không?
Khách B: Thêm một chai rượu trái cây đặc trưng của nhà hàng nữa.
Phục vụ: Vâng ạ, xin vui lòng chờ một chút.

Cuộc trò chuyện 2

中文

服务员:您好,请问您想点些什么?
顾客A:我们想试试你们家的创意料理,有什么推荐吗?
服务员:我们今天的特色菜是“玫瑰花瓣鹅肝慕斯”,还有“龙井虾仁”,都非常受欢迎。
顾客A:听起来不错,那我们就点一份“玫瑰花瓣鹅肝慕斯”和一份“龙井虾仁”。
服务员:好的,请问还需要别的吗?
顾客B:再来一瓶你们的招牌果酒。
服务员:好的,请稍等。

Vietnamese

Phục vụ: Xin chào, quý khách muốn gọi món gì ạ?
Khách A: Chúng tôi muốn thử những món ăn sáng tạo của nhà hàng, anh/chị có gợi ý nào không?
Phục vụ: Món đặc biệt hôm nay của chúng tôi là “Mousse gan ngỗng cánh hoa hồng” và “Tôm Long Tỉnh”, cả hai món đều rất được ưa chuộng.
Khách A: Nghe hấp dẫn đấy, vậy chúng tôi gọi một phần “Mousse gan ngỗng cánh hoa hồng” và một phần “Tôm Long Tỉnh”.
Phục vụ: Được rồi ạ, còn món gì khác nữa không?
Khách B: Thêm một chai rượu trái cây đặc trưng của nhà hàng nữa.
Phục vụ: Vâng ạ, xin vui lòng chờ một chút.

Các cụm từ thông dụng

体验创意料理

tǐyàn chuàngzuò liàoli

Trải nghiệm ẩm thực sáng tạo

Nền văn hóa

中文

在正式场合,点餐时应注意礼仪,例如不要大声喧哗,不要随意指指点点。在非正式场合,可以较为随意。

拼音

zài zhèngshì chǎnghé,diǎncān shí yīng zhùyì lǐyí,lìrú bùyào dàshēng xuānhuá,bùyào suíyì zhǐzhǐdiǎndiǎn。zài fēi zhèngshì chǎnghé,kěyǐ jiào wéi suíyì。

Vietnamese

Trong những dịp trang trọng, khi gọi món, cần chú ý đến phép lịch sự, ví dụ không nói to, không chỉ tay lung tung. Trong những dịp không trang trọng, có thể thoải mái hơn.

Các biểu hiện nâng cao

中文

这道菜的烹饪手法非常独特,体现了厨师高超的技艺。

请问您对菜品的辣度有什么要求吗?

拼音

zhè dào cài de pēngrèn shǒufǎ fēicháng dútè,tǐxiàn le chúshī gāochāo de jìyì。

qǐngwèn nín duì càipǐn de làdù yǒu shénme yāoqiú ma?

Vietnamese

Cách chế biến món ăn này rất độc đáo, thể hiện kỹ năng điêu luyện của đầu bếp.

Quý khách có yêu cầu gì về độ cay của món ăn không ạ?

Các bản sao văn hóa

中文

避免在用餐时大声喧哗,避免用筷子指着别人,避免把筷子插在饭碗里。

拼音

bìmiǎn zài yòngcān shí dàshēng xuānhuá,bìmiǎn yòng kuàizi zhǐzhe biérén,bìmiǎn bǎ kuàizi chā zài fànwǎn lǐ。

Vietnamese

Tránh nói to khi ăn uống, tránh dùng đũa chỉ vào người khác, tránh cắm đũa vào bát cơm.

Các điểm chính

中文

了解中国饮食文化,注意餐桌礼仪,选择适合自己口味的菜品。

拼音

liǎojiě zhōngguó yǐnshí wénhuà,zhùyì cānzhuō lǐyí,xuǎnzé shìhé zìjǐ kǒuwèi de càipǐn。

Vietnamese

Hiểu về văn hóa ẩm thực Trung Quốc, chú ý đến phép lịch sự trên bàn ăn và chọn những món ăn phù hợp với khẩu vị của mình.

Các mẹo để học

中文

多练习与服务员用中文点餐的对话

与朋友一起模拟点餐场景

观看一些关于中国饮食文化的纪录片或视频

拼音

duō liànxí yǔ fúwùyuán yòng zhōngwén diǎncān de duìhuà

yǔ péngyou yīqǐ mǒnì diǎncān chǎngjǐng

guān kàn yīxiē guānyú zhōngguó yǐnshí wénhuà de jìlùpiàn huò shìpín

Vietnamese

Thực hành hội thoại gọi món với nhân viên phục vụ bằng tiếng Trung.

Tập đặt tình huống gọi món với bạn bè.

Xem một số phim tài liệu hoặc video về văn hóa ẩm thực Trung Quốc.