校园招聘会 Hội chợ việc làm tại trường đại học xiàoyuán zhāopìn huì

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

你好,请问您是哪个公司的?
我是来自阿里巴巴的,我们公司正在招聘软件工程师。
哦,你好!我是来自北京大学的学生,我的专业是计算机科学与技术,对软件工程很感兴趣。
那太好了!请简单介绍一下你自己吧。
好的。我叫李明,是北京大学计算机科学与技术专业的应届毕业生,我对软件开发充满热情,尤其擅长Java编程,并且有参与一些开源项目和学校项目的经验。

拼音

nǐ hǎo, qǐng wèn nín shì nǎ ge gōngsī de?
wǒ shì lái zì ālǐbābā de, wǒmen gōngsī zhèng zài zhāopìn ruǎnjiàn gōngchéngshī.
ó, nǐ hǎo! wǒ shì lái zì běijīng dàxué de xuéshēng, wǒ de zhuānyè shì jìsuànjī kēxué yǔ jìshù, duì ruǎnjiàn gōngchéng hěn gānxìngqù.
nà tài hǎo le! qǐng jiǎndān jièshào yīxià nǐ zìjǐ ba.
hǎo de. wǒ jiào lǐ míng, shì běijīng dàxué jìsuànjī kēxué yǔ jìshù zhuānyè de yìngjiè bìyè shēng, wǒ duì ruǎnjiàn kāifā chōngmǎn rèqíng, yóuqí shàncháng Java biānchéng, bìngqiě yǒu cānyù yīxiē kāiyuán xiàngmù hé xuéxiào xiàngmù de jīngyàn.

Vietnamese

Chào bạn, bạn làm việc cho công ty nào vậy?
Tôi làm việc cho Alibaba, và công ty chúng tôi đang tuyển dụng kỹ sư phần mềm.
À, chào bạn! Tôi là sinh viên của Đại học Bắc Kinh, chuyên ngành khoa học máy tính và công nghệ, và tôi rất quan tâm đến kỹ thuật phần mềm.
Tốt quá! Vậy bạn hãy tự giới thiệu bản thân một cách ngắn gọn nhé.
Được rồi. Tôi tên là Lý Minh, là sinh viên tốt nghiệp của Đại học Bắc Kinh, chuyên ngành khoa học máy tính và công nghệ. Tôi đam mê phát triển phần mềm, đặc biệt là lập trình Java, và tôi có kinh nghiệm tham gia một số dự án mã nguồn mở và dự án của trường.

Các cụm từ thông dụng

您好,请问您贵姓?

nǐn hǎo, qǐng wèn nín guì xìng?

Chào bạn, tên bạn là gì?

很高兴认识你。

hěn gāoxìng rènshi nǐ.

Rất vui được làm quen với bạn.

我的专业是……

wǒ de zhuānyè shì……

Chuyên ngành của tôi là…

Nền văn hóa

中文

在校园招聘会上,自我介绍通常比较简洁明了,重点突出自身优势和与岗位匹配度。

拼音

zài xiàoyuán zhāopìn huì shang, zìwǒ jièshào tōngcháng bǐjiào jiǎnjié míngliǎo, zhòngdiǎn tūchū zìshēn yōushì hé yǔ gǎngwèi pǐpèi dù。

Vietnamese

Trong các hội chợ việc làm tại trường đại học, việc tự giới thiệu thường ngắn gọn và súc tích, nhấn mạnh vào thế mạnh và sự phù hợp với mô tả công việc

Các biểu hiện nâng cao

中文

本人在…方面拥有丰富的经验

我的技能与贵公司的需求高度契合

拼音

běnrén zài…fāngmiàn yǒngyǒu fēngfù de jīngyàn

wǒ de jìnéng yǔ guì gōngsī de xūqiú gāodù qìhé

Vietnamese

Tôi có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực…

Kỹ năng của tôi rất phù hợp với nhu cầu của công ty bạn

Các bản sao văn hóa

中文

避免夸大其词,要实事求是。

拼音

biànmiǎn kuādà qícì, yào shíshìqiús hì.

Vietnamese

Tránh nói quá; hãy trung thực.

Các điểm chính

中文

根据招聘岗位要求调整自我介绍内容。

拼音

gēnjù zhāopìn gǎngwèi yāoqiú tiáozhěng zìwǒ jièshào nèiróng。

Vietnamese

Điều chỉnh phần tự giới thiệu của bạn sao cho phù hợp với mô tả công việc.

Các mẹo để học

中文

多练习,熟能生巧。

模拟场景练习,提高临场反应能力。

拼音

duō liànxí, shú néng shēng qiǎo。

móni cèngjing liànxí, tígāo líncháng fǎnyìng nénglì。

Vietnamese

Có công mài sắc có ngày nên kim.

Thực hành trong các tình huống mô phỏng để nâng cao khả năng phản xạ tức thì