直播间打招呼 Lời chào hỏi phát sóng trực tiếp zhíbō jiān dǎzhāohu

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

主播:大家好,欢迎来到我的直播间!今天我们聊聊中国文化。
观众A:你好!主播,我很喜欢中国文化,特别是京剧。
主播:你好!非常荣幸能和您一起探讨中国文化,您对京剧了解多少呢?
观众A:我了解一些,比如四大名旦。
主播:很棒!您说的没错,今天咱们就从京剧开始,深入了解一下。
观众B:大家好!我也很喜欢中国文化,特别是中国的美食。
主播:欢迎欢迎!中国美食博大精深,有机会我们可以专门开一个美食主题的直播。

拼音

zhǔbō: dàjiā hǎo, huānyíng lái dào wǒ de zhíbō jiān! jīntiān wǒmen liáoliáo zhōngguó wénhuà.
guānzhòng A: nǐ hǎo! zhǔbō, wǒ hěn xǐhuan zhōngguó wénhuà, tèbié shì jīngjù.
zhǔbō: nǐ hǎo! fēicháng róngxìng néng hé nín yīqǐ tàolùn zhōngguó wénhuà, nín duì jīngjù liǎojiě duōshao ne?
guānzhòng A: wǒ liǎojiě yīxiē, bǐrú sìdà míngdàn.
zhǔbō: bàng! nín shuō de duì, jīntiān zánmen jiù cóng jīngjù kāishǐ, shēnrù liǎojiě yīxià.
guānzhòng B: dàjiā hǎo! wǒ yě hěn xǐhuan zhōngguó wénhuà, tèbié shì zhōngguó de měishí.
zhǔbō: huānyíng huānyíng! zhōngguó měishí bó dà jīngshēn, yǒu jīhuì wǒmen kěyǐ zhuānmén kāi yīgè měishí zhǔtí de zhíbō.

Vietnamese

Chủ nhà: Xin chào mọi người, chào mừng đến với buổi phát sóng trực tiếp của tôi! Hôm nay chúng ta sẽ nói về văn hoá Trung Quốc.
Khán giả A: Xin chào! Chủ nhà, tôi rất thích văn hoá Trung Quốc, đặc biệt là Kinh kịch.
Chủ nhà: Xin chào! Thật vinh dự khi được cùng bạn thảo luận về văn hoá Trung Quốc. Bạn hiểu biết bao nhiêu về Kinh kịch?
Khán giả A: Tôi hiểu biết một chút, ví dụ như Tứ đại danh đàn.
Chủ nhà: Tuyệt vời! Bạn nói đúng rồi. Hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu từ Kinh kịch và tìm hiểu sâu hơn về nó.
Khán giả B: Xin chào mọi người! Tôi cũng rất thích văn hoá Trung Quốc, đặc biệt là ẩm thực Trung Quốc.
Chủ nhà: Chào mừng, chào mừng! Ẩm thực Trung Quốc rất đồ sộ và tinh tế. Chúng ta có thể tổ chức một buổi phát sóng trực tiếp chuyên đề về ẩm thực vào một dịp nào đó.

Các cụm từ thông dụng

大家好,欢迎来到我的直播间!

dàjiā hǎo, huānyíng lái dào wǒ de zhíbō jiān!

Xin chào mọi người, chào mừng đến với buổi phát sóng trực tiếp của tôi!

欢迎收看今天的直播!

huānyíng shōukàn jīntiān de zhíbō!

Chào mừng đến với buổi phát sóng trực tiếp hôm nay!

感谢大家的观看!

gǎnxiè dàjiā de guānkàn!

Cảm ơn mọi người đã theo dõi!

Nền văn hóa

中文

在中国直播间的问候语通常比较热情随意,但也要根据直播内容和观众群体调整语调。

拼音

zài zhōngguó zhíbō jiān de wènhòuyǔ tōngcháng bǐjiào rèqíng suíyì, dàn yě yào gēnjù zhíbō nèiróng hé guānzhòng qūntǐ tiáozhěng yǔdiào。

Vietnamese

Lời chào hỏi trong các buổi phát sóng trực tiếp của Trung Quốc thường khá thân thiện và không trang trọng, nhưng cần điều chỉnh giọng điệu cho phù hợp với nội dung phát sóng và đối tượng khán giả. Tránh sử dụng ngôn từ quá trang trọng trừ khi văn cảnh yêu cầu. Nói chung, giọng điệu thân thiện và thoải mái hơn thường được ưa chuộng

Các biểu hiện nâng cao

中文

欢迎新来的朋友们!

各位老铁们晚上好!

感谢各位的礼物和支持!

拼音

huānyíng xīnlái de péngyoumen!

gèwèi lǎotiěmen wǎnshang hǎo!

gǎnxiè gèwèi de lǐwù hé zhīchí!

Vietnamese

Chào mừng các bạn mới!

Mọi người thân thiết, chúc ngủ ngon!

Cảm ơn các bạn đã tặng quà và ủng hộ!

Các bản sao văn hóa

中文

避免使用带有歧视性或攻击性的语言。

拼音

bìmiǎn shǐyòng dàiyǒu qíshì xìng huò gōngjī xìng de yǔyán。

Vietnamese

Tránh sử dụng ngôn từ phân biệt đối xử hoặc xúc phạm.

Các điểm chính

中文

根据直播间的氛围和观众的年龄段来选择合适的问候语。

拼音

gēnjù zhíbō jiān de fēnwéi hé guānzhòng de niánlíng duàn lái xuǎnzé héshì de wènhòuyǔ。

Vietnamese

Hãy lựa chọn lời chào hỏi phù hợp dựa trên không khí của buổi phát sóng trực tiếp và độ tuổi của khán giả.

Các mẹo để học

中文

多模仿一些真实的直播场景对话。

尝试用不同的语气和表达方式来问候观众。

注意观察其他主播是如何打招呼的。

拼音

duō mófǎng yīxiē zhēnshí de zhíbō chǎngjǐng duìhuà。

chángshì yòng bùtóng de yǔqì hé biǎodá fāngshì lái wènhòu guānzhòng。

zhùyì guānchá qítā zhǔbō shì rúhé dǎzhāohu de。

Vietnamese

Hãy bắt chước các cuộc hội thoại phát sóng trực tiếp thực tế.

Hãy thử chào hỏi khán giả với giọng điệu và cách diễn đạt khác nhau.

Hãy chú ý quan sát cách các chủ nhà khác chào hỏi khán giả của họ