社交发展 Phát triển xã hội Shèjiāo fāzhǎn

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

小丽:你好,我叫小丽,很高兴认识你!
小明:你好,我叫小明,也很高兴认识你!
小丽:你对未来有什么样的梦想呢?
小明:我梦想成为一名工程师,为社会做出贡献。
小丽:那听起来很不错,我相信你一定可以实现你的梦想!
小明:谢谢!你呢?你的梦想是什么?
小丽:我希望能够环游世界,体验不同的文化。
小明:那也很棒!祝你梦想成真!
小丽:也祝你梦想成真!

拼音

Xiǎolì: Nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎolì, hěn gāoxìng rènshi nǐ!
Xiǎoming: Nǐ hǎo, wǒ jiào Xiǎoming, yě hěn gāoxìng rènshi nǐ!
Xiǎolì: Nǐ duì wèilái yǒu shénme yàng de mèngxiǎng ne?
Xiǎoming: Wǒ mèngxiǎng chéngwéi yī míng gōngchéngshī, wèi shèhuì zuò chū gòngxiàn.
Xiǎolì: Nà tīng qǐlái hěn bùcuò, wǒ xiāngxìn nǐ yīdìng kěyǐ shíxiàn nǐ de mèngxiǎng!
Xiǎoming: Xièxie! Nǐ ne? Nǐ de mèngxiǎng shì shénme?
Xiǎolì: Wǒ xīwàng nénggòu huányóu shìjiè, tǐyàn bùtóng de wénhuà.
Xiǎoming: Nà yě hěn bàng! Zhù nǐ mèngxiǎng chéngzhēn!
Xiǎolì: Yě zhù nǐ mèngxiǎng chéngzhēn!

Vietnamese

Lily: Chào, mình là Lily, rất vui được làm quen với bạn!
Xiao Ming: Chào, mình là Xiao Ming, mình cũng rất vui được làm quen với bạn!
Lily: Bạn có những ước mơ gì cho tương lai?
Xiao Ming: Mình mơ ước trở thành một kỹ sư và đóng góp cho xã hội.
Lily: Nghe hay đấy! Mình tin bạn chắc chắn sẽ thực hiện được ước mơ của mình!
Xiao Ming: Cảm ơn bạn! Còn bạn thì sao? Ước mơ của bạn là gì?
Lily: Mình hy vọng có thể đi du lịch vòng quanh thế giới và trải nghiệm những nền văn hóa khác nhau.
Xiao Ming: Điều đó cũng tuyệt vời! Chúc bạn ước mơ thành hiện thực!
Lily: Chúc bạn ước mơ thành hiện thực nữa!

Các cụm từ thông dụng

梦想

mèngxiǎng

Ước mơ

愿望

yùwàng

Mong ước

实现梦想

shíxiàn mèngxiǎng

Thực hiện ước mơ

Nền văn hóa

中文

中国文化强调勤劳致富,努力实现个人价值,因此梦想和愿望多与个人奋斗、社会贡献相关。

拼音

Zhōngguó wénhuà qiángdiào qínláo zhìfù, nǔlì shíxiàn gèrén jiàzhí, yīncǐ mèngxiǎng hé yùwàng duō yǔ gèrén fèndòu、shèhuì gòngxiàn xiāngguān。

Vietnamese

Trong văn hóa Việt Nam, ước mơ và khát vọng thường được thể hiện với niềm tin mãnh liệt và sự kiên trì. Gia đình, cộng đồng và lòng tự trọng là những giá trị quan trọng.

Các biểu hiện nâng cao

中文

我的目标是成为一名具有国际视野的专业人士,为全球的社会发展贡献力量。

我渴望通过自己的努力,促进文化交流,增进彼此间的理解和友谊。

拼音

Wǒ de mùbiāo shì chéngwéi yī míng jùyǒu guójì shìyě de zhuānyè rénshì, wèi quánqiú de shèhuì fāzhǎn gòngxiàn lìliàng。

Wǒ kěwàng tōngguò zìjǐ de nǔlì, cùjìn wénhuà jiāoliú, zēngjìn bǐcǐ jiān de lǐjiě hé yǒuyì。

Vietnamese

Mục tiêu của mình là trở thành một chuyên gia có tầm nhìn toàn cầu và đóng góp vào sự phát triển xã hội toàn cầu.

Mình mong muốn thúc đẩy giao lưu văn hóa thông qua những nỗ lực của mình, tăng cường sự hiểu biết và tình bạn giữa mọi người.

Các bản sao văn hóa

中文

避免在初次见面时就谈论过于私人的话题,例如收入、家庭等。应注意尊重对方的文化背景和信仰。

拼音

Bìmiǎn zài chūcì miànjiàn shí jiù tánlùn guòyú sīrén de huàtí, lìrú shōurù、jiātíng děng。Yīng zhùyì zūnzhòng duìfāng de wénhuà bèijǐng hé xìnyǎng。

Vietnamese

Tránh thảo luận về những chủ đề quá riêng tư, chẳng hạn như thu nhập hoặc gia đình, trong lần gặp gỡ đầu tiên. Hãy chú ý và tôn trọng nền tảng văn hóa và tín ngưỡng của người khác.

Các điểm chính

中文

此场景适用于各种年龄段和身份的人群,尤其是在文化交流活动、国际会议等场合。关键在于真诚交流,展现良好的沟通能力和文化素养。

拼音

Cǐ chǎngjǐng shìyòng yú gèzhǒng niánlíng duàn hé shēnfèn de rénqún, yóuqí shì zài wénhuà jiāoliú huódòng、guójì huìyì děng chǎnghé。Guānjiàn zàiyú zhēnchéng jiāoliú, zhǎnxian liánghǎo de gōutōng nénglì hé wénhuà sùyǎng。

Vietnamese

Kịch bản này phù hợp với những người ở mọi lứa tuổi và tầng lớp, đặc biệt là trong các sự kiện giao lưu văn hóa và hội nghị quốc tế. Điều quan trọng là giao tiếp chân thành, thể hiện kỹ năng giao tiếp tốt và hiểu biết về văn hóa.

Các mẹo để học

中文

多练习用不同方式表达梦想和愿望,例如用具体的例子、比喻等。

注意倾听对方的想法,并适时地给予回应和鼓励。

拼音

Duō liànxí yòng bùtóng fāngshì biǎodá mèngxiǎng hé yùwàng, lìrú yòng jùtǐ de lìzi、bǐyù děng。

Zhùyì qīngtīng duìfāng de xiǎngfǎ, bìng shìshí de jǐyǔ huíyìng hé gǔlì。

Vietnamese

Hãy luyện tập thể hiện ước mơ và khát vọng của bạn bằng nhiều cách khác nhau, ví dụ như sử dụng các ví dụ cụ thể và phép ẩn dụ.

Hãy chú ý lắng nghe ý kiến của người khác và phản hồi, động viên họ một cách thích hợp.