今非昔比 Thời thế đã thay đổi
Explanation
意思是:现在和过去相比不可同日而语,情况发生了巨大的变化。通常用来形容形势、面貌、状况等发生了巨大的变化。
Nghĩa là: hiện tại và quá khứ không thể so sánh được; tình hình đã thay đổi rất lớn. Thông thường được dùng để miêu tả những thay đổi lớn lao về tình hình, diện mạo hoặc điều kiện.
Origin Story
小梅离开家乡去城里念大学,一晃十年过去了,她回到阔别已久的家乡,眼前的景象让她惊呆了。高楼大厦拔地而起,宽阔的马路车水马龙,家乡的变化真是今非昔比。记忆中破旧的街道不见了,取而代之的是干净整洁的社区和绿树成荫的公园。曾经泥泞不堪的小路,如今已经变成了柏油路,路旁的花草树木也更加茂盛。乡亲们的生活也发生了翻天覆地的变化,家家户户都住上了新房,孩子们都穿着漂亮的衣服,脸上洋溢着幸福的笑容。小梅不禁感慨万千,家乡的发展真是日新月异,与十年前相比真是今非昔比。
Xiaomei rời quê nhà lên thành phố học đại học. Mười năm thoắt một cái đã trôi qua, cô trở lại quê hương đã xa cách lâu ngày. Cảnh tượng trước mắt khiến cô sửng sốt. Những tòa nhà chọc trời mọc lên như nấm, những con đường rộng thênh thang chật kín xe cộ, quê hương cô đã thay đổi đến mức không thể tưởng tượng. Những con đường cũ nát mà cô nhớ mãi đã biến mất, thay vào đó là những khu dân cư sạch sẽ, ngăn nắp và những công viên cây xanh rợp bóng mát. Con đường mòn lầy lội ngày xưa nay đã được trải nhựa, và những bông hoa, cây cỏ ven đường cũng xanh tốt hơn. Cuộc sống của người dân trong làng cũng thay đổi hoàn toàn. Mỗi nhà đều có nhà mới, trẻ em ai cũng mặc quần áo đẹp, trên gương mặt rạng rỡ niềm hạnh phúc. Xiaomei không khỏi thở dài, quê hương cô phát triển thật nhanh chóng, khác xa so với mười năm trước.
Usage
用于形容事物变化巨大,今非昔比。
Được dùng để miêu tả sự vật đã thay đổi mạnh mẽ.
Examples
-
如今的科技发展速度之快,与几十年前相比真是今非昔比。
jīn rù de kē jì fā zhǎn sù dù zhī kuài, yǔ jǐ shí nián qián xiāng bǐ zhēn shì jīn fēi xī bǐ
Tốc độ phát triển công nghệ hiện nay nhanh hơn rất nhiều so với vài thập kỷ trước.
-
家乡的变化太大了,今非昔比,我都不敢认了。
jiā xiāng de biàn huà tài dà le, jīn fēi xī bǐ, wǒ dōu bù gǎn rèn le
Quê tôi đã thay đổi quá nhiều, khác hẳn xưa rồi, tôi không dám nhận ra nữa.
-
他现在的公司和以前简直是今非昔比,发展得越来越壮大了。
tā xiàn zài de gōngsī hé yǐ qián jiǎn zhí shì jīn fēi xī bǐ, fā zhǎn de yuè lái yuè zhuàng dà le
Công ty của anh ấy bây giờ khác xa so với trước đây; nó ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.