伶牙俐齿 líng yá lì chǐ nhanh trí

Explanation

形容人机灵,口齿清晰,善于辞令。

Miêu tả về một người thông minh, ăn nói lưu loát và nhanh trí.

Origin Story

话说江南小镇上住着一对姐弟,姐姐秀外慧中,弟弟却笨嘴拙舌。姐姐名叫巧巧,弟弟名叫笨笨。巧巧从小就伶牙俐齿,出口成章,常常用她巧妙的语言化解家庭矛盾,处理邻里纠纷,被乡亲们称为“小诸葛”。笨笨则相反,他性情木讷,不善言辞,常常因为表达不清而惹出许多笑话。有一天,镇上举办一场才艺大赛,巧巧和笨笨都报名参加了。比赛现场热闹非凡,选手们个个才华横溢,妙语连珠。轮到巧巧出场时,她不慌不忙,对答如流,妙语如珠,赢得了评委和观众的一致好评。而笨笨上台后,紧张得手足无措,结结巴巴地说不出话来,最终黯然退场。比赛结束后,巧巧并没有因此而骄傲自满,她反而更加努力地学习,不断提升自己的语言表达能力。她认为伶牙俐齿并不是为了炫耀,而是为了更好地与人沟通,更好地帮助他人。而笨笨也从这次比赛中吸取了教训,他开始学习如何更好地表达自己,克服自己的弱点。姐弟俩的故事在小镇上广为流传,成为了一个激励人们不断学习进步的佳话。

huì shuō jiāngnán xiǎo zhèn shang zhù zhe yī duì jiě dì, jiějie xiù wài huì zhōng, dìdì què bèn zuǐ zhuō shé. jiějie míng jiào qiǎo qiǎo, dìdì míng jiào bèn bèn. qiǎo qiǎo cóng xiǎo jiù líng yá lì chǐ, chūkǒu chéng zhāng, cháng cháng yòng tā qiǎo miào de yǔyán huà jiě jiātíng máodùn, chǔlǐ línlǐ jiūfēn, bèi xiāngqīn men chēng wèi “xiǎo zhūgé”. bèn bèn zé xiāngfǎn, tā xìngqíng mù nà, bù shàn yáncí, cháng cháng yīnwèi biǎodá bù qīng ér rě chū xǔduō xiàohua. yǒu yī tiān, zhèn shang jǔbàn yī chǎng cái yì dà sài, qiǎo qiǎo hé bèn bèn dōu bàomíng cānjiā le. bǐsài xiàn chǎng rènào fēifán, xuǎnshǒu men gè gè cái huá héngyì, miào yǔ lián zhū. lún dào qiǎo qiǎo chū chǎng shí, tā bù huāng bù máng, duì dá rú liú, miào yǔ rú zhū, yíngdéle píng wěi hé guānzhòng de yīzhì hǎopíng. ér bèn bèn shàng tái hòu, jǐnzhāng de shǒu zú wù cuò, jié jié bā bā de shuō bù chū huà lái, zuìzhōng àn rán tuì chǎng. bǐsài jiéshù hòu, qiǎo qiǎo bìng méiyǒu yīncǐ ér jiāo'ào zì mǎn, tā fǎn'ér gèngjiā nǔlì de xuéxí, bùduàn tíshēng zìjǐ de yǔyán biǎodá nénglì. tā rènwéi líng yá lì chǐ bìng bùshì wèile xuànyào, érshì wèile gèng hǎo de yǔ rén gōutōng, gèng hǎo de bāngzhù tá rén. ér bèn bèn yě cóng zhè cì bǐsài zhōng xīqǔ le jiàoxùn, tā kāishǐ xuéxí rúhé gèng hǎo de biǎodá zìjǐ, kèfú zìjǐ de ruòdiǎn. jiě dì liǎng de gùshì zài xiǎo zhèn shang guǎng wèi liúchuán, chéngwéi le yīgè jīlì rénmen bùduàn xuéxí jìnbù de jiā huà.

Ngày xửa ngày xưa, ở một thị trấn nhỏ miền Nam Trung Quốc, có hai anh chị em sống với nhau. Chị gái xinh đẹp và thông minh, trong khi em trai lại nhút nhát và nói lắp. Chị gái, Qiaoqiao, luôn nhanh trí và hùng biện, thường sử dụng những lời lẽ khéo léo của mình để giải quyết xung đột gia đình và dàn xếp tranh chấp hàng xóm. Em trai, Benben, mặt khác, lại trầm tính và không giỏi ăn nói. Một ngày nọ, thị trấn tổ chức một cuộc thi tài năng. Cả hai anh chị em đều đăng ký tham gia. Tại sự kiện này, Qiaoqiao đã gây ấn tượng mạnh và chinh phục ban giám khảo cũng như khán giả. Benben, tuy nhiên, lại quá hồi hộp đến mức hầu như không thể nói được và rời cuộc thi trong sự thất vọng. Qiaoqiao không để thành công làm mình kiêu ngạo và tiếp tục học tập, trau dồi khả năng của mình. Benben đã rút ra bài học từ cuộc thi và vượt qua sự nhút nhát của mình.

Usage

用于形容人说话机灵,口齿清楚,善于表达。

yòng yú xíngróng rén shuōhuà jīlíng, kǒuchǐ qīngchǔ, shàn yú biǎodá

Được sử dụng để miêu tả một người nhanh trí và hoạt ngôn.

Examples

  • 这孩子伶牙俐齿的,真讨人喜欢。

    zhè háizi líng yá lì chǐ de, zhēn tǎo rén xǐhuan.

    Đứa trẻ này nhanh trí và hoạt ngôn, thật đáng yêu.

  • 他伶牙俐齿地辩驳,让人无言以对。

    tā líng yá lì chǐ de biànbó, ràng rén wú yán yǐ duì.

    Cậu ta phản bác hùng hồn đến nỗi người khác không nói nên lời