能说会道 néng shuō huì dào hùng hồn

Explanation

形容人很会说话,口才好。

Miêu tả một người rất giỏi ăn nói, có khả năng hùng biện tốt.

Origin Story

话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他不仅文采斐然,而且口若悬河,能说会道。一次,他应邀参加一场盛大的宴会,席间宾客云集,个个都是当时的名流才俊。李白兴致勃勃,侃侃而谈,妙语连珠,引得满堂喝彩。他谈论诗词歌赋,旁征博引,滔滔不绝,令众人听得如痴如醉。他还谈论天下大事,分析时局变化,见解独到,令人耳目一新。最后,他还即兴赋诗一首,诗中充满了才情和智慧,博得了在场所有人的赞赏。宴会结束后,宾客们对李白的才华和口才都赞叹不已,纷纷表示受益匪浅。

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā bù jǐn wéncǎi fěi rán, ér qiě kǒu ruò xuán hé, néng shuō huì dào. yī cì, tā yìng yāo cān jiā yī chǎng shèng dà de yàn huì, xí jiān bīn kè yún jí, gè gè dōu shì dāng shí de míng liú cái jùn. lǐ bái xīng zhì bó bó, kǎn kǎn ér tán, miào yǔ lián zhū, yǐn de mǎn táng hē cǎi. tā tán lùn shī cí gē fù, páng zhēng bó yǐn, tāo tāo bù jué, lìng zhòng rén tīng de rú chī rú zuì. tā hái tán lùn tiān xià dà shì, fēn xī shí jú biàn huà, jiàn jiě dú dào, lìng rén ěr mù yī xīn. zuì hòu, tā hái jí xīng fù shī yī shǒu, shī zhōng chōng mǎn le cái qíng hé zhì huì, bó dé le zài chǎng suǒ yǒu rén de zànshǎng. yàn huì jié shù hòu, bīn kè men duì lǐ bái de cái huá hé kǒu cái dōu zàntàn bù yǐ, fēnfēn biǎo shì shòu yì fěi qiǎn

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, không chỉ tài năng trong văn chương mà còn rất hùng hồn. Một lần, ông được mời đến một buổi tiệc lớn, nơi quy tụ nhiều khách quý. Lý Bạch, tràn đầy nhiệt huyết, đã nói chuyện một cách xuất sắc, làm say mê khán giả bằng những lời nhận xét dí dỏm và những quan sát sắc bén của mình. Ông đã thảo luận về thơ ca, văn học, âm nhạc và chính trị với một sự hùng hồn cuốn hút đến nỗi tất cả mọi người đều bị mê hoặc. Ông thậm chí còn sáng tác một bài thơ tại chỗ, bài thơ tràn đầy tài năng và trí tuệ. Sau bữa tiệc, các vị khách đã hết lời khen ngợi tài năng và sự hùng hồn của Lý Bạch.

Usage

用于形容人善于表达,口才好。常用于口语中。

yòng yú xíngróng rén shàn yú biǎodá, kǒucái hǎo. cháng yòng yú kǒuyǔ zhōng.

Được sử dụng để mô tả một người giỏi ăn nói và có khả năng hùng biện tốt. Thường được sử dụng trong ngôn ngữ thông tục.

Examples

  • 他口才极佳,能说会道,在辩论会上大放异彩。

    tā kǒucái jí jiā, néng shuō huì dào, zài biànlùn huì shang dà fàng yìcǎi

    Anh ấy rất hùng hồn và xuất sắc trong các cuộc tranh luận.

  • 那个销售员能说会道,很快就把产品推销出去了。

    nàge xiāoshòuyuán néng shuō huì dào, hěn kuài jiù bǎ chǎnpǐn tuīxiāo chūqù le

    Người bán hàng rất khéo ăn nói và nhanh chóng bán được sản phẩm của mình.

  • 她能说会道,很擅长与人沟通。

    tā néng shuō huì dào, hěn shàncháng yǔ rén gōutōng

    Cô ấy rất khéo ăn nói và giỏi giao tiếp với mọi người.