修身养性 xiū shēn yǎng xìng tu dưỡng bản thân

Explanation

修身养性指通过自我反省和道德修养来提升自身修养,使身心达到一种完美的境界。修身是指使心灵纯洁,养性是指使本性不受损害。

Tu dưỡng bản thân là việc nâng cao tu dưỡng của chính mình thông qua sự tự phản tỉnh và tu dưỡng đạo đức, đạt đến trạng thái hoàn hảo về tinh thần và thể chất. 修身 (tu dưỡng thân thể) có nghĩa là làm cho tâm hồn trong sạch, còn 养性 (tu dưỡng tính cách) có nghĩa là bảo vệ bản chất tốt đẹp bẩm sinh của con người khỏi bị tổn hại.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的隐士,厌倦了官场的尔虞我诈,便辞官归隐山林。他隐居在终南山脚下,过着与世无争的生活。清晨,他会在山间采摘野花,在清澈的溪流边冥想,感受大自然的宁静与祥和。夜晚,他会躺在柔软的草地上,仰望漫天繁星,体会宇宙的浩瀚与神秘。日复一日,年复一年,他潜心修身养性,他的身心得到了极大的净化与提升。他写下了许多流芳百世的诗篇,也成为了后世修身养性的典范。

huàshuō tángcháo shíqī, yī wèi míng jiào lǐ bái de yǐnshì, yànjuàn le guánchǎng de ěr yú zhà, biàn cíguān guīyǐn shānlín. tā yǐnjū zài zhōngnán shān jiǎo xià, guòzhe yǔ shì wú zhēng de shēnghuó. qīngchén, tā huì zài shān jiān cǎizhāi yěhuā, zài qīngchè de xīliú biān míngxiǎng, gǎnshòu dàzìrán de níngjìng yǔ xiánghé. yèwǎn, tā huì tǎng zài ruǎnruǎn de cǎodì shang, yǎngwàng màntiān fánxīng, tǐhuì yǔzhòu de hàohàn yǔ shénmì. rìfù yīrì, niánfù yīnián, tā qiánshēn xiūshēnyǎngxìng, tā de xīn shēn dédào le jí dà de jìnghuà yǔ tíshēng. tā xiě xià le xǔduō liúfāng bǎishì de shīpiān, yě chéngwéi le hòushì xiūshēnyǎngxìng de diǎnfàn.

Ngày xửa ngày xưa, vào thời nhà Đường, một vị ẩn sĩ tên là Lý Bạch, chán ngán những mưu mô chốn quan trường, đã từ quan về ẩn cư nơi núi rừng. Ông sống ở chân núi Chung Nam, sống cuộc đời tránh xa những tranh chấp trần tục. Buổi sáng, ông sẽ hái hoa dại trên núi, ngồi thiền bên dòng suối trong vắt, cảm nhận sự tĩnh lặng và hài hòa của thiên nhiên. Buổi tối, ông sẽ nằm trên thảm cỏ mềm mại, ngắm nhìn muôn vàn vì sao, trải nghiệm sự bao la và huyền bí của vũ trụ. Ngày qua ngày, năm này qua năm khác, ông chuyên tâm tu dưỡng bản thân, tâm hồn và thể xác ông được thanh lọc và nâng cao đáng kể. Ông đã viết nên nhiều bài thơ bất hủ và trở thành tấm gương tu dưỡng bản thân cho các thế hệ sau.

Usage

修身养性多用于形容一个人注重自身道德修养和身心健康,过着恬静的生活。

xiūshēnyǎngxìng duō yòng yú xiáoróng yī gè rén zhòngshì zìshēn dàodé xiūyǎng hé xīnshēn jiànkāng, guòzhe tiánjìng de shēnghuó.

Tu dưỡng bản thân thường được dùng để miêu tả một người chú trọng đến việc tu dưỡng đạo đức và sức khỏe thể chất, tinh thần, và sống một cuộc sống thanh bình.

Examples

  • 退休后,他致力于修身养性,过着平静的生活。

    tuixiuhou, ta zhumiyú xiūshēnyǎngxìng, guòzhe píngjìng de shēnghuó.

    Sau khi nghỉ hưu, ông dành hết tâm sức cho việc tu dưỡng bản thân và sống một cuộc sống yên bình.

  • 为了更好地应对挑战,他开始学习修身养性,提升自身素质。

    wèile gèng hǎo de yìngduì tiǎozhàn, tā kāishǐ xuéxí xiūshēnyǎngxìng, tíshēn zìshēn sùzhì.

    Để đối phó tốt hơn với những thách thức, ông bắt đầu học tu dưỡng bản thân và nâng cao phẩm chất của mình.

  • 在喧嚣的都市中,保持一颗平静的心,修身养性,才能获得内心的安宁。

    zài xuānxāo de dūshì zhōng, bǎochí yī kē píngjìng de xīn, xiūshēnyǎngxìng, cáinéng huòdé nèixīn de ānníng

    Trong sự ồn ào của thành phố, giữ cho tâm trí bình tĩnh và tu dưỡng bản thân mới có thể tìm được sự an nhiên nội tâm.