勇者不惧 yǒng zhě bù jù Dũng giả bất cụ

Explanation

勇者不惧,意思是勇敢的人不害怕。形容人勇敢无畏,无所畏惧。

"Yongzhe bu ju" nghĩa là người dũng cảm không sợ hãi. Câu này miêu tả người dũng cảm, không biết sợ, và không nao núng.

Origin Story

春秋时期,晋国名将赵奢率领军队与秦军作战,在一次激烈的战斗中,赵奢的儿子赵括不幸阵亡。但赵奢并没有因此而灰心丧气,反而更加英勇作战,最终取得了战斗的胜利。他告诉将士们:"勇者不惧,我们为国而战,为家而战,为了我们心中所坚守的正义而战!"

chūnqiū shíqī, jìn guó míng jiàng zhào shē shuài lǐng jūnduì yǔ qín jūn zuòzhàn, zài yī cì jīliè de zhàndòu zhōng, zhào shē de érzi zhào kuò bùxìng zhènwáng. dàn zhào shē bìng méiyǒu yīncǐ ér huīxīn sàngqì, fǎn'ér gèngjiā yīngyǒng zuòzhàn, zuìzhōng qǔdé le zhàndòu de shènglì. tā gàosù jiàngshìmen:'yǒng zhě bù jù, wǒmen wèi guó ér zhàn, wèi jiā ér zhàn, wèile wǒmen xīn zhōng suǒ jiānshǒu de zhèngyì ér zhàn!

Trong thời Xuân Thu, Triệu Thích, một vị tướng nổi tiếng của nước Tấn, đã dẫn quân đánh trận với quân Tần. Trong một trận chiến ác liệt, con trai của Triệu Thích là Triệu Khoát không may tử trận. Nhưng Triệu Thích không nản chí, mà càng chiến đấu dũng cảm hơn, cuối cùng đã giành chiến thắng. Ông nói với binh lính của mình: "Kẻ dũng cảm không sợ hãi, chúng ta chiến đấu vì đất nước, vì gia đình và vì công lý mà chúng ta tin tưởng!"

Usage

用于形容人勇敢无畏,无所畏惧。

yòng yú xíngróng rén yǒnggǎn wú wèi, wú suǒ wèijù

Được sử dụng để miêu tả một người dũng cảm, không biết sợ, và không nao núng.

Examples

  • 面对困难,勇者不惧,迎难而上。

    miàn duì kùnnán, yǒng zhě bù jù, yíng nán ér shàng

    Đối mặt với khó khăn, người dũng cảm không sợ hãi, mà dũng cảm đương đầu.

  • 危急时刻,他勇者不惧,挺身而出。

    wēijí shíkè, tā yǒng zhě bù jù, tǐng shēn ér chū

    Vào thời khắc nguy cấp, anh ấy đã dũng cảm đứng ra.

  • 真正的勇者不惧怕死亡,只惧怕懦弱。

    zhēnzhèng de yǒng zhě bù jùpà sǐwáng, zhǐ jùpà nuòruò

    Lòng dũng cảm thực sự không sợ cái chết, mà chỉ sợ sự yếu đuối..