勤勤恳恳 chăm chỉ và tận tâm
Explanation
形容勤劳踏实。也形容勤恳的样子。
Miêu tả sự cần cù và tận tâm.
Origin Story
从前,有一个名叫阿牛的年轻人,他父母双亡,家境贫寒。但他自小勤奋好学,立志通过勤劳致富,改变家境。他每天天不亮就起床,下地干活,无论是春耕秋收,还是除草施肥,他总是勤勤恳恳,任劳任怨。即使遇到再大的困难,他也没有放弃过努力。功夫不负有心人,他种出的庄稼总是比别人好,收入也比别人高。几年后,他不仅还清了家里的债务,还盖起了新房子,娶了媳妇,日子过得越来越好。他的勤劳和善良赢得了村民们的尊重和赞赏,他成为了村里人学习的榜样。
Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai tên là An Niu, cha mẹ mất sớm và sống trong cảnh nghèo khó. Nhưng từ nhỏ, anh đã chăm chỉ và ham học, quyết tâm làm giàu bằng sức lao động và cải thiện hoàn cảnh gia đình. Anh thức dậy trước bình minh mỗi ngày để ra đồng làm việc, cho dù là cày cấy mùa xuân hay gặt hái mùa thu, nhổ cỏ hay bón phân, anh luôn cần mẫn và không bao giờ phàn nàn. Ngay cả khi gặp phải khó khăn lớn, anh cũng không bao giờ từ bỏ cố gắng. Sự chăm chỉ đã được đền đáp, mùa màng của anh luôn tốt hơn người khác, và thu nhập cũng cao hơn. Vài năm sau, anh không chỉ trả hết nợ nần cho gia đình mà còn xây được nhà mới, kết hôn và cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn. Sự cần cù và tốt bụng của anh đã giành được sự tôn trọng và ngưỡng mộ của dân làng, và anh trở thành tấm gương sáng cho mọi người trong làng.
Usage
作谓语、状语;指做事认真
làm vị ngữ, trạng ngữ; chỉ công việc nghiêm túc
Examples
-
他多年来一直勤勤恳恳地工作,深受同事的尊敬。
tā duō nián lái yī zhí qín qín kěn kěn de gōng zuò, shēn shòu tóng shì de zūnjìng。
Ông ấy đã làm việc chăm chỉ trong nhiều năm và được đồng nghiệp tôn trọng sâu sắc.
-
老农勤勤恳恳地耕耘着自家的土地。
lǎo nóng qín qín kěn kěn de gēng yún zhe zì jiā de tǔ dì。
Vị nông dân già chăm chỉ cày cấy mảnh đất của mình.
-
为了完成这个项目,大家勤勤恳恳地工作了三个月。
wèi le wán chéng zhège xiàngmù, dà jiā qín qín kěn kěn de gōng zuò le sān gè yuè。
Để hoàn thành dự án này, mọi người đã làm việc chăm chỉ trong ba tháng.