开山之祖 người sáng lập
Explanation
最初建立寺庙的人,或指开创某种学派、某种事业的第一人。
Người đầu tiên xây dựng một ngôi chùa, hoặc người đầu tiên khai sáng một trường phái hay sự nghiệp nào đó.
Origin Story
传说很久以前,在深山老林中,有一位名叫慧能的僧人,他云游四方,寻求清净之地修行。一日,他来到一座荒无人烟的山谷,被这里的清幽环境所吸引,便决定在此建寺修行。他独自一人,用双手劈开巨石,砍伐树木,历经千辛万苦,终于建成了一座简陋的寺庙。慧能的虔诚和毅力感动了山神,山神赐予他神奇的法力,使他的寺庙日益壮大,吸引了越来越多的信徒前来礼拜。慧能因此被尊为这座寺庙的开山之祖,他的精神和事迹代代相传。
Truyền thuyết kể rằng, rất lâu về trước, trong một khu rừng sâu trên núi, có một nhà sư tên là Huineng. Ông đi đây đó khắp nơi tìm kiếm một nơi thanh tịnh để tu hành. Một ngày kia, ông đến một thung lũng hoang vắng, bị cuốn hút bởi vẻ yên tĩnh nơi đây, ông quyết định xây dựng một ngôi chùa để tu luyện. Một mình ông, dùng tay mình đập đá, chặt cây, và sau bao gian khổ, cuối cùng cũng xây xong được một ngôi chùa đơn sơ. Lòng thành kính và sự kiên trì của Huineng đã cảm động các vị thần núi, ban cho ông sức mạnh kỳ diệu giúp ngôi chùa ngày càng lớn mạnh, thu hút ngày càng nhiều tín đồ đến lễ bái. Vì vậy, Huineng được tôn kính là người sáng lập ngôi chùa này, tinh thần và hành động của ông được truyền lại qua nhiều thế hệ.
Usage
用于指开创某种学派、事业或某种事物的第一人。
Được dùng để chỉ người đầu tiên sáng lập ra một trường phái, sự nghiệp hay một sự vật nào đó.
Examples
-
禅宗的开山之祖是菩提达摩。
chánzōng de kāishān zhī zǔ shì pú tí dá mó
Người sáng lập ra Phật giáo Thiền là Bồ Đề Đạt Ma.
-
他是中国话剧艺术的开山之祖。
tā shì zhōngguó huàjù yìshù de kāishān zhī zǔ
Ông là người sáng lập ra nghệ thuật kịch nói Trung Quốc