滚瓜烂熟 gǔn guā làn shú thuộc làu làu

Explanation

形容对事物非常熟悉,烂熟于心,就像瓜熟蒂落一样。多用于读书或背诵方面。

Miêu tả việc ai đó rất am hiểu về điều gì đó và thuộc nằm lòng. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh đọc hoặc ghi nhớ.

Origin Story

小明为了参加演讲比赛,他选择了自己最喜欢的诗歌《静夜思》。为了能够在比赛中脱颖而出,他每天晚上都坚持练习朗诵,一遍又一遍地重复,直到能够滚瓜烂熟地背诵出来。起初,他背诵得磕磕绊绊,时常出错,但他并没有气馁,而是更加努力地练习,不断地改进自己的朗诵技巧。经过几个月的刻苦练习,他终于能够将这首诗背诵得滚瓜烂熟,而且能够抑扬顿挫地朗诵出来。在比赛当天,他站在舞台上,自信满满地开始朗诵,他的朗诵声情并茂,感人至深,赢得了评委和观众的一致好评。最后,他获得了比赛的一等奖,圆了他的梦想。

xiǎo míng wèi le cān jiā yǎnjiǎng bǐsài, tā xuǎnzéle zìjǐ zuì xǐhuan de shīgē jìng yè sī. wèi le nénggòu zài bǐsài zhōng tuō yǐng ér chū, tā měi tiān wǎnshang dōu jiānchí liànxí lǎngsòng, yībiàn yòu yībiàn de chóngfù, zhídào nénggòu gǔn guā làn shú de bèisòng chū lái. qǐchū, tā bèisòng de kē kē bàn bàn, shí cháng chū cuò, dàn tā bìng méiyǒu qìněi, érshì gèngjiā nǔlì de liànxí, bùduàn de gǎishàn zìjǐ de lǎngsòng jìqiǎo. jīngguò jǐ gè yuè de kèkǔ liànxí, tā zhōngyú nénggòu jiāng zhè shǒu shī bèisòng de gǔn guā làn shú, érqiě nénggòu yìyángdùncù de lǎngsòng chū lái. zài bǐsài dāngtiān, tā zhàn zài wǔtái shang, zìxìn mǎnmǎn de kāishǐ lǎngsòng, tā de lǎngsòng shēngqíng bìng mào, gǎnrén zhìshēn, yíngdéle píngwěi hé guānzhòng de yīzhì hǎopíng. zuìhòu, tā huòdéle bǐsài de yīděng jiǎng, yuán le tā de mèngxiǎng.

Để tham gia cuộc thi hùng biện, Minh đã chọn bài thơ yêu thích của mình, "Suy ngẫm đêm yên tĩnh". Để có thể xuất sắc trong cuộc thi, cậu ấy đã luyện tập hàng đêm, đọc đi đọc lại bài thơ nhiều lần cho đến khi thuộc làu làu. Lúc đầu, giọng đọc của cậu ấy còn ngập ngừng và hay mắc lỗi, nhưng cậu ấy không nản chí mà luyện tập chăm chỉ hơn, liên tục cải thiện kỹ năng đọc của mình. Sau nhiều tháng luyện tập miệt mài, cuối cùng cậu ấy cũng có thể đọc bài thơ một cách hoàn hảo và đầy cảm xúc. Vào ngày thi, cậu ấy đứng trên sân khấu, đầy tự tin, và bắt đầu đọc bài thơ. Giọng đọc của cậu ấy truyền cảm và xúc động, nhận được sự tán thưởng của ban giám khảo và khán giả. Cuối cùng, cậu ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi và thực hiện được ước mơ của mình.

Usage

用于形容对书本、知识等非常熟悉。

yòng yú xíngróng duì shūběn, zhīshi děng fēicháng shúxī

Được sử dụng để miêu tả việc rất quen thuộc với sách vở, kiến thức, v.v.

Examples

  • 他把课文背得滚瓜烂熟。

    tā bǎ kèwén bèi de gǔn guā làn shú

    Cậu ấy đã thuộc bài học này lòng.

  • 这首诗我已经滚瓜烂熟了。

    zhè shǒu shī wǒ yǐjīng gǔn guā làn shú le

    Tôi đã thuộc bài thơ này.

  • 这篇文章我早已滚瓜烂熟。

    zhè piān wénzhāng wǒ zǎoyǐ gǔn guā làn shú

    Tôi đã thuộc bài báo cáo này rồi